Học bổng
Học bổng
UNIVERSITY OF NEWCASTLE
Học bổng A$10,000/năm cho sinh viên ASEAN có thành tích học tập tốt
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: A$10,000/năm
Học bổng A$10,000/năm cho sinh viên ASEAN có thành tích học tập tốt
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: A$10,000/năm
Học bổng A$15,000/năm cho các khóa Information Technology và Computer Science
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: A$15,000/năm
Học bổng A$15,000/năm cho các khóa Management, Accounting và Finance
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: A$15,000/năm
Học bổng A$15,000/năm cho các khóa Management, Accounting và Finance
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: A$15,000/năm
Học bổng A$15,000/năm cho các khóa Information Technology và Computer Science
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: A$15,000/năm
David Game College
Học bổng 20% – 50% học phí cho sinh viên trung học
- Bậc học: Trung học
- Giá trị: 20% - 50% học phí
Oxford International Education Group (OIEG)
Học bổng lên tới £5,000 cho chương trình chuyển tiếp tại Đại học Bradford
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: £5,000
Học bổng lên tới £6,000 cho chương trình chuyển tiếp tại Đại học Bangor
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: £6,000
Học bổng lên tới £3,500 cho chương trình chuyển tiếp tại Đại học De Montford
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: £3,500
Học bổng lên tới £4,000 cho chương trình chuyển tiếp tại Đại học Greenwich
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: £3,000 - £4,000
Học bổng lên tới £6,000 cho chương trình Dự bị Đại học tại Đại học Dundee
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: £6,000
Học bổng lên tới £5,000 cho chương trình Dự bị Đại học tại London
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: £5,000
Học bổng lên tới £5,000 cho chương trình Dự bị Đại học tại Oxford
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: £5,000
COQUITLAM COLLEGE
Học bổng từ 25% – 50% – 100% học phí cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Trung học
- Giá trị: 25% - 50% - 100%
Học bổng từ 25% – 50% – 100% học phí cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Cao đẳng
- Giá trị: 25% - 50% - 100%
Học bổng từ 25% – 50% – 100% học phí cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Tiếng Anh
- Giá trị: 25% - 50% - 100% học phí
LANGARA COLLEGE
Học bổng C$3.000 cho sinh viên có GPA 76% – Hạn nộp hồ sơ: 31/05/2022
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: C$3.000
Học bổng C$3.000 cho sinh viên có GPA 76% – Hạn nộp hồ sơ: 31/05/2022
- Bậc học: Cao đẳng
- Giá trị: C$3.000
HỌC VIỆN QUẢN LÝ NANYANG SINGAPORE (NIM)
Học bổng S$2,000 cho chương trình Kỹ thuật & Mầm non
- Bậc học: Cao đẳng
- Giá trị: S$2,000
Học bổng S$1,500 cho chương trình Dự bị Đại học
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: S$1,500
Học bổng S$1,000 – S$4,000 cho chương trình Du lịch và Khách sạn & Kinh doanh
- Bậc học: Cao đẳng
- Giá trị: S$1,000 - S$4,000
Học bổng S$ 3,000 cho chương trình Du lịch và Khách sạn & Kinh doanh
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: S$ 3,000
Học bổng S$3,000 – S$6,000 cho chương trình MBA
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: S$3,000 - S$6,000
The University of Law
Hỗ trợ £500 cho sinh viên đóng đặt cọc trước ngày 31/05/2022
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £500
Hỗ trợ £500 cho sinh viên đóng đặt cọc trước ngày 31/05/2022
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £500
Học bổng lên tới £3,000/năm cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £3,000
Học bổng lên tới £3,000/năm cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £3,000/năm
FULL SAIL UNIVERSITY
Học bổng 100% học phí + 1 laptop cho sinh viên theo học ngành Kỹ thuật
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 100% học phí
Cardiff Metropolitan University
Học bổng £10,000 cho sinh viên Việt Nam – Global Wales Postgraduate Scholarship
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 10,000
Học bổng lên tới £1,000 cho bậc Cử nhân
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £1,000
Học bổng lên tới £1,500 cho bậc Thạc sĩ và MBA
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £1,500
Học bổng 50% học phí cho sinh viên Đông Nam Á
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 50% học phí
Học bổng 50% học phí cho sinh viên Đông Nam Á
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 50% học phí
Hỗ trợ £1.000 cho sinh viên đóng đặt cọc trước ngày 31.05.2022
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £1.000
UNIVERSITY OF STRATHCLYDE
Học bổng £4,000 – £5,000 cho sinh viên quốc tế ngành Khoa học
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £4,000 - £5,000
Học bổng £3,000 – £5,000 cho sinh viên quốc tế ngành Khoa học
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £3,000 - £5,000
Học bổng 20% học phí cho sinh viên ngành Khoa học Xã hội và Nhân Văn
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 20% học phí
Học bổng £3,500/năm cho sinh viên ngành Khoa học Xã hội và Nhân Văn
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £3,500/năm
Học bổng £9,000 hoặc £10,000 cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £9,000 hoặc £10,000
Học bổng £2,000 cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £2,000.
Học bổng 15% học phí cho sinh viên quốc tế học ngành Kỹ thuật
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 15% học phí
Học bổng 10% học phí cho sinh viên quốc tế học ngành Kỹ thuật
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 10% học phí
UNIVERSITY OF DURHAM
Học bổng £2,000 cho SV quốc tế
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £2,000
UNIVERSITY OF DERBY
Học bổng £2000 cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £2,000
Học bổng hỗ trợ £500 khi đóng học phí sớm
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £500
Học bổng £500 dành cho cựu sinh viên
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £500
Học bổng £500 dành cho cựu sinh viên
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £500
Học bổng hỗ trợ £500 khi đóng học phí sớm
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £500
Học bổng 100% học phí dành cho chương trình Thạc sĩ
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 100% học phí
Học bổng 100% học phí dành cho chương trình Đại học
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 100% học phí
DE MONTFORT UNIVERSITY
Học bổng £500 – £1,500 dành cho chương trình Đại học
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £500 – £1,500
Học bổng £500 – £5,000 dành cho chương trình Thạc sĩ
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £500 - £5,000
HB £1,500 / £1,000 – DMU giành cho sinh viên Việt Nam
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £1,500 / £1,000
HB 100% học phí + hỗ trợ 5000GBP chi phí chỗ ở
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 100%
UNIVERSITY OF CANBERRA
Học bổng 15% học phí cho các khóa dự bị tiếng Anh
- Bậc học: Tiếng Anh
- Giá trị: 15% học phí
Hỗ trợ AU$2.000 cho sinh viên đóng học phí trước ngày 27.05.2022
- Bậc học: Cao đẳng
- Giá trị: AU$2.000
Hỗ trợ AU$1.000 cho sinh viên đóng học phí trước ngày 27.05.2022
- Bậc học: Dự bị thạc sĩ
- Giá trị: AU$1.000
Hỗ trợ AU$2.000 cho sinh viên đóng học phí trước ngày 27.05.2022
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: AU$2.000
RYERSON UNIVERSITY
Học bổng CA$5.000 cho sinh viên có thành tích tốt (chỉ áp dụng Năm Nhất)
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: CA$5.000
Học bổng CA$40.000 cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: CA$40.000
Học bổng cho sinh viên on-shore hoặc tốt nghiệp trường quốc tế Canada tại Việt Nam
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: CA$1.000 - CA$4.000
ELMHURST UNIVERSITY
Học bổng lên đến $100,000 cho bậc Cử nhân
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: Lên đến $100,000
SHEFFIELD HALLAM UNIVERSITY
Học bổng 50% học phí cho bậc Thạc sĩ – Transform Together Scholarships
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 50% học phí
Vice-Chancellor Award Bursary
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £3,000
Academic Scholarships from 20% to 50% tuition fee for all levels
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: 20% - 50%
Học bổng 50% học phí cho bậc đại học – Transform Together Scholarships
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 50% học phí
Automatic discounts and bursaries
- Bậc học: Tiến sĩ
- Giá trị: £1,000
Automatic discounts and bursaries
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £1,000
Automatic discounts and bursaries
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £1,000
UNIVERSITY OF EAST ANGLIA
Hỗ trợ phí Visa cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: £348
Học bổng 4,000 – 6,000GBP dành cho sinh viên của các trường FTU, NEU, UEL
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 4,000 - 6,000GBP
Vietnamese Scholarship
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £3,000 - £4,000
Chưa xác định
Học bổng hỗ trợ £1,500 phí chỗ ở
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £1,500
Học bổng hỗ trợ 1 năm chỗ ở cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Đại học
- Giá trị:
HB 20% học phí cho cựu SV
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 20% tuition fee
HB 1,500GBP cho SV quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £1,500
HB 2,000GBP cho SV quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 2,000GBP
HB 2,000GBP cho SV quốc tế
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 2,000GBP
HB lên đến 21,755USD cho SV quốc tế
- Bậc học: Trung học
- Giá trị: lên đến 21,755USD
CITY UNIVERSITY LONDON
Học bổng £500 – £1500 cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: £500
Hỗ trợ chi phí thi IELTS
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: 5,500,000 VND
ICEAP Nova Scotia
Học bổng 800 CAD cho mỗi cấp bậc tiếng Anh
- Bậc học: Tiếng Anh
- Giá trị: 800 CAD
Cape Breton University
Học bổng từ $500 – $7,500 mỗi năm cho sinh viên có thành tích học tập tốt
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: $500 - $7,500
SOUTHERN OREGON UNIVERSITY
Học bổng lên đến $14,000 cho 4 năm đại học
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: $14,000
MASSEY UNIVERSITY
Học bổng $5000 NZD cho chương trình Dự bị Thạc sĩ
- Bậc học: Dự bị thạc sĩ
- Giá trị: $5000 NZD
Học bổng $5000 NZD cho chương trình Cao đẳng
- Bậc học: Cao đẳng
- Giá trị: $5000 NZD
Học bổng $5000 NZD cho chương trình Dự bị Đại học
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: $5000 NZD
MIDDLESEX UNIVERSITY
Học bổng £1,000 – £2,000 cho sinh viên đóng học phí trước ngày 31.05.2022
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £1,000 - £2,000
Học bổng £1,000 – £2,000 cho sinh viên đóng học phí trước ngày 31.05.2022
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £1,000 - £2,000
MANCHESTER METROPOLITAN UNIVERSITY
Học bổng £1,500 cho chương trình Dự bị Đại học
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: £1,500
Học bổng £2,000/năm cho bậc Thạc sĩ – Kỳ tháng 9/2022
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £2,000/năm
Học bổng £2,000/năm cho bậc Cử nhân – Kỳ tháng 9/2022
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £2,000/năm
Học bổng £6,000 và £8,000 dành cho các sinh viên với thành tích học tập xuất sắc
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £6,000 - £8,000
Học bổng £6,000 và £8,000 dành cho các sinh viên với thành tích học tập xuất sắc
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £6,000 và £8,000
OXFORD SIXTH FORM COLLEGE
Học bổng 20% – 40% học phí cho học sinh có thành tích xuất sắc
- Bậc học: Trung học
- Giá trị: 20% - 40% học phí
UNIVERSITY OF EXETER
Học bổng lên tới £5,000 cho chương trình MBA
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £5,000
Học bổng £1,500 cho chương trình Dự bị đại học
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: £1,500
Học bổng £5,000 – £10,000 cho sinh viên đạt thành tích xuất sắc
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £5,000 - £10,000
Học bổng £5,000 – £10,000 cho sinh viên đạt thành tích xuất sắc
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £5,000 - £10,000
The University of Sydney
Học bổng AU$5,000 – AU$40,000 cho bậc Cử nhân
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: AU$5,000 - AU$40,000
Học bổng AU$2,500 – AU$5,000 cho bậc Dự bị Đại học tại Taylor’s College
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: AU$2,500 - AU$5,000
Học bổng 20% học phí cho sinh viên Việt Nam
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 20% học phí
Học bổng 20% học phí cho sinh viên Việt Nam
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 20% học phí
University of Manitoba
Học bổng CAD $1,500 cho sinh viên học chương trình Cao đẳng Năm Nhất – Kỳ tháng 9/2022
- Bậc học: Cao đẳng
- Giá trị: CAD $1,500
Học bổng CAD $750 cho sinh viên học chương trình Cao đẳng Năm Nhất – Kỳ tháng 5/2022
- Bậc học: Cao đẳng
- Giá trị: CAD $750
UNIVERSITY OF HULL
Học bổng 9,000 Bảng Anh cho khóa BSc Chemistry and MChem Chemistry – Kỳ tháng 9/2022
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 9,000 GBP
HB 5,000GBP cho SV quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 5,000GBP
HB 5,000GBP cho SV Việt Nam
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 5,000GBP
Academic Scholarships for International Students 2017/18
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: up to £3,500
International Office Postgraduate Scholarship
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: full tuition fee
Business School Full-time MBA Scholarship
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £8,000
Business School International Full MBA Scholarship
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: full tuition fee
Business School International MSc Scholarship
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £5,000
International Student Scholarships in Science and Engineering
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £1,500
University of Hull Loyalty Scholarship
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £500 - 3,000
University of Hull Loyalty Scholarship
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £500 - 3,000
UNIVERSITY OF NEW SOUTH WALES
Học bổng 15% học phí áp dụng kèm các học bổng khác – cho Kỳ tháng 7 và 9/2022
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 15% học phí
Học bổng 15% học phí áp dụng kèm các học bổng khác – cho Kỳ tháng 7 và 9/2022
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 15% học phí
Học bổng AU$5,000 – AU$10,000 cho SV từ chương trình Dự bị Đại học UNSW Global
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: AU$5,000 - AU$10,000
Học bổng AU$5,000 – AU$10,000/năm cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: AU$5,000 - AU$10,000/năm
Học bổng AU$5,000 – AU$10,000/năm cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: AU$5,000 - AU$10,000/năm
Học bổng 100% học phí hoặc AU$20,000/năm cho sinh viên quốc tế có thành tích xuất sắc
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 100% học phí hoặc AU$20,000/năm
Học bổng 100% học phí hoặc AU$20,000/năm cho sinh viên quốc tế có thành tích xuất sắc
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 100% học phí hoặc AU$20,000
THE UNIVERSITY OF ADELAIDE
Học bổng AU$10,000 cho chương trình chuyển tiếp đại học – Kỳ tháng 7/2022
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: AU$10,000
Học bổng AU$6,000 – AU$10,000 cho bậc Dự bị đại học – Kỳ tháng 7/2022
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: AU$6,000 - AU$10,000
TETTENHALL COLLEGE
Học bổng 10% – 40% cho cả học phí và ăn ở nội trú
- Bậc học: Trung học
- Giá trị: 10% - 40% chi phí
The University of Sheffield
Học bổng lên đến 3,000 GBP cho bậc Cử nhân Khoa Kỹ Sư và Khoa học Máy tính – Kỳ tháng 9/2022
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 3,000 GBP
Học bổng 2,500 GBP cho cựu sinh viên đăng ký bậc Sau Đại học
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 2,500 GBP
Học bổng 25% học phí cho bậc Thạc sĩ – Kỳ tháng 9/2022
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 25% học phí
Học bổng 50% học phí cho bậc Cử nhân – Kỳ tháng 9/2022
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 50% học phí
Queens College – The City University of New York
Học bổng lên đến US$2,000 cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: $2,000
Giảm US$500 cho SV đóng học phí trước ngày 03.06.2022
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: $500
CRANFIELD UNIVERSITY
HB 3000GBP học phí cho SV quốc tế
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: £3,000
UNIVERSITY OF CENTRAL LANCASHIRE
Học bổng £1000 – £3000 cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £1000 - £3000
Học bổng £1000 – £3000 cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £1000 - £3000
John F. Kennedy Catholic School
Học bổng Trung học cho SV quốc tế $7,000 – $12,000 – $15,000
- Bậc học: Tiếng Anh
- Giá trị: $7,000 – $12,000 – $15,000
Ursuline High School
Học bổng Trung học cho SV quốc tế $7,000 – $12,000 – $15,000
- Bậc học: Trung học
- Giá trị: $7,000 - $12,000 - $15,000
BRUNEL UNIVERSITY
Học bổng £6,000 cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £6,000
Học bổng £6,000 cho SV quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £6,000
Học bổng £2,000 ngành kĩ thuật Điện và Điện tử
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £2,000
Học bổng giảm 15% học phí dành cho cựu sinh viên
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 15% tuition fee
Học bổng MBA £3500 – £6000 cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £3500 - £6000
Học bổng giảm 10% học phí cho SV quốc tế
- Bậc học: Tiến sĩ
- Giá trị: 10% tuition fee
Học bổng giảm 10% học phí cho SV quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 10% tuition fee
Học bổng giảm 10% học phí cho SV quốc tế
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 10% tuition fee
Học bổng hỗ trợ đóng học phí sớm
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 2% tuition fee
Học bổng hỗ trợ đóng học phí sớm
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 2% tuition fee
UNIVERSITY OF BRISTOL
Học bổng giảm 25% học phí dành cho cựu sinh viên
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 25% tuition fee
Học bổng £5,000 – £10,000 ngành Tài chính và Kế toán
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £5,000 - £10,000
Học bổng £3,000 Tư pháp toàn cầu
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £3,000
Học bổng £5,000 – £10,000 cho SV quốc tế
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £5,000 - £10,000
Học bổng £5,000 Tư pháp toàn cầu
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £5,000
Học bổng £5,000 – £10,000 nhà lãnh đạo tương lai
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £5,000 - £10,000
Học bổng £5,000 – £10,000 ngành Kinh tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £5,000 - £10,000
Học bổng £5,000 – £10,000 ngành Tài chính và Kế toán
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £5,000 - £10,000
Học bổng 20,000GBP cho SV quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: lên đến 20,000GBP
UNIVERSITY OF BRIGHTON
Học bổng £3,000 từ Phó Hiệu Trưởng
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £3,000
Học bổng £2,500 cho SV quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £2,500
UNIVERSITY OF BRADFORD
Học bổng £11,000 cho SV quốc tế
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: Up to £11,000
Học bổng ngành Kỹ thuật kiến trúc và Công nghệ kiến trúc
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £7,500
Học bổng £2,500 – £3,000 cho SV quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £2,500 - £3,000
Học bổng £2,500 – £3,000 cho SV quốc tế
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £2,500 - £3,000
Học bổng £2,000 dành cho SV Việt Nam
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £2,000
Học bổng £2,000 dành cho SV Việt Nam
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £2,000
BOURNEMOUTH UNIVERSITY
Học bổng £3,500 cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £3,500
BIRMINGHAM CITY UNIVERSITY
Học bổng £500 – £2,000 dành cho SV quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £500 - £2,000
Học bổng hỗ trợ đóng học phí sớm
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £3,000
UNIVERSITY OF BIRMINGHAM
Học bổng Thạc sĩ £2,500 cho SV quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £2,500
Học bổng 40% học phí cho SV quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: Up to 40%
Học bổng dành cho Thạc sĩ Luật và Cao đẳng Nghệ thuật
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: one year's tuition fees at Home rates for full-time applicants, or two years part-time
Học bổng 50% dành cho ngành công nghệ tài chính MSc
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: Up to 50%
Học bổng £3,000 cho SV quốc tế (áp dụng cho năm nhất)
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £3,000
BANGOR UNIVERSITY
Học bổng £4,000 – £6,000 cho SV quốc tế
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £4,000 - £6,000
Học bổng £3,000 – £10,000 cho SV quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £3,000 - £10,000
Học bổng £1000 dành cho cựu sinh viên
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £1000
ASTON UNIVERSITY
Học bổng Đại sứ £3,000 (trừ MBA, OSPAP)
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £3,000
Học bổng 8,000GBP (trừ MBA, OSPAP)
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 8,000GBP
Học bổng Đại sứ £3,000 (trừ ngành Dược)
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £3,000
Học bổng 8,000GBP (trừ ngành Dược)
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 8,000GBP
Học bổng 40% học phí dành cho SV quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 40% học phí
Học bổng 100% học phí dành cho SV quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 100% học phí
Học bổng £6,000 ngành Kỹ thuật dành cho phụ nữ
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £6,000
Học bổng £6,000 ngành Kỹ thuật dành cho phụ nữ
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £6,000
Học bổng MBA giảm 20%-50% học phí
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 20%-50%
LEEDS BECKETT UNIVERSITY
Học bổng 50% học phí – Ngành Kiến trúc
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 50% học phí
HB 1,000GBP trong năm học đầu tiên cho SV quốc tế
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 1,000GBP trong năm học đầu tiên
HB 1,000GBP trong năm học đầu tiên cho SV quốc tế
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 1,000GBP trong năm học đầu tiên
HB 4,000GBP trong năm học đầu tiên cho SV Việt Nam
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 4,000GBP trong năm học đầu tiên
HB 1,000GBP/năm cho SV Việt Nam
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 1,000GBP/năm
HB 1,500GBP cho SV Việt Nam
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: 1,500GBP
Early payment discount
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 10% tuition fee
Early payment discount
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 10% tuition fee
NOTTINGHAM TRENT UNIVERSITY
Học bổng 50% học phí dành cho sinh viên ngành Luật
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 50% học phí
HB 100% học phí cho sinh viên quốc tế – chương trình Cử nhân
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 100% học phí
HB lên đến £25,000 cho sinh viên xuất sắc toàn cầu
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: Lên đến £25,000
Học bổng £5,000 cho sinh viên xuất sắc toàn cầu
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £5,000
HB sinh hoạt phí cho sinh viên Việt nam
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: Sinh hoạt phí
HB sinh hoạt phí cho sinh viên Việt nam
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: Sinh hoạt phí
HB 5,000GBP cho SV quốc tế – chương trình Thạc sĩ
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 5,000GBP
HB 5,000GBP cho SV quốc tế – chương trình Cử nhân
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 5,000GBP
HB 10,000GBP cho SV Việt Nam
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 10,000GBP
HB lên đến 10,000USD/năm – Chương trình 2 kì học chuyển tiếp
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 10,000USD/năm
HB lên đến 16,000USD/năm – Chương trình 3 kì học chuyển tiếp
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 16,000USD/năm
HB lên đến 6,000USD/năm – Chương trình 1 kì học chuyển tiếp
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 6,000USD/năm
HB lên đến 5,000USD/năm – Chương trình Cử nhân
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 5,000USD/năm
HB lên đến 5,000USD/năm – Chương trình Thạc sĩ
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: lên đến 5,000USD/năm
HB lên đến 3,000USD/năm – Chương trình Thạc sĩ
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 3,000USD/năm
HB lên đến 5,000USD/năm – Chương trình Cử nhân
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 5,000USD/năm
HB lên đến 8,000USD – chương trình 2 học kì chuyển tiếp
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 8,000USD
HB lên đến 4,000USD – chương trình 1 học kì chuyển tiếp
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 4,000USD
HB lên đến 7,000USD – chương trình 3 học kì chuyển tiếp
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 7,000USD
HB lên đến 5,000USD – chương trình 2 học kì chuyển tiếp
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 5,000USD
HB lên đến 3,000USD – chương trình 1 học kì chuyển tiếp
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 3,000USD
HB lên đến 7,000USD – chương trình 1 kì học chuyển tiếp
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 7,000USD
HB lên đến 10,000USD – chương trình 2 kì học chuyển tiếp
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 10,000USD
HB lên đến 10,000USD – chương trình 2 kì học chuyển tiếp
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 10,000USD
HB lên đến 7,000USD – chương trình 1 kì học chuyển tiếp
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 7,000USD
HB £1,600 cho khóa MBA
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £1,600
HB 100% học phí – Cho SV Quốc tế bậc cử nhân từ ĐH Nottingham Trent
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 100% học phí
International Scholarship (MSc/Mres in Chemistry)
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 50% Tuition fee
International Scholarship (MSc/Mres in Biosciences)
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: Up to 50% Tuition fee
MBA Scholarship
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: Up to 100% Tuition fee
Master’s Scholarship
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 50% Tuition fee
Vietnam Scholarship
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £4,000
International Scholarship
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £2,000
UNIVERSITY OF SUSSEX
Học bổng 2,000GBP dành cho sinh viên ngành Kinh doanh
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 2,000GBP
Học bổng lên đến 50% học phí dành cho sinh viên
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 50% học phí
Học bổng lên đến 7,500GBP dành cho sinh viên
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 7,500GBP
Học bổng từ 5,000 – 7,500 GBP dành cho sinh viên
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 5,000 - 7,500 GBP
Học bổng lên đến 7,500GBP dành cho sinh viên
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: lên đến 7,500GBP
Học bổng 50% học phí dành cho sinh viên
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 50% học phí
Học bổng 50% học phí dành cho SV – chương trình Thạc sĩ
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 50% học phí
Học bổng 3,000GBP dành cho SV Việt Nam
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 3,000GBP
Học bổng 1,500 – 5,000GBP – chương trình MBA
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 1,500 - 5,000GBP
HB 3,000GBP cho SV Việt Nam
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 3,000GBP
HB 50% học phí cho SV Việt Nam
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 50% học phí
HB 2,000GBP cho SV Việt Nam
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 2,000GBP
HB 25% – 50% học phí cho SV quốc tế
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: 25% - 50% học phí
Chancellor’s International Scholarship (2017)
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 50% tuition fee
Sussex Excellence Scholarships (2017)
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £3,000
Sussex Graduate Scholarship (2015)
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £2,000 - £3,000
Chancellor’s Masters Scholarship (2015)
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: £3,000
Chancellor’s International Scholarship (2015)
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 50% Tuition fee
Sussex Excellence Scholarship
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: £3,000
PACE UNIVERSITY
Học bổng lên đến 25% học phí dành cho sinh viên
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: lên đến 25% học phí
Học bổng lên đến 64% học phí dành cho sinh viên
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 64% học phí
HB 70% học phí cho SV quốc tế có điểm số SAT/ACT cao
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 70% học phí
HB $5,000 cho sinh viên quốc tế – chương trình Cử nhân
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: $5,000
HB $2,000 cho sinh viên quốc tế – chương trình Trung học
- Bậc học: Trung học
- Giá trị: $2,000
HB 10% học phí cho năm học đầu tiên
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 10% học phí
HB 20% học phí cho năm học đầu tiên
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 20% học phí cho năm học đầu tiên
HB 100% học phí cho tối đa 3 năm học
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 100% học phí cho tối đa 3 năm học
HB 2,000GBP – 3,000GBP cho năm học đầu tiên
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 2,000GBP - 3,000GBP cho năm học đầu tiên
HB 100% học phí cho tối đa 4 năm học
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 100% học phí cho tối đa 4 năm học
HB 2,500GBP-3,000GBP cho năm học đầu tiên
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 2,500GBP-3,000GBP
Hb 10,000USD – chương trình phổ thông
- Bậc học: Trung học
- Giá trị: 10,000USD
HB lên đến 50% học phí – chương trình phổ thông
- Bậc học: Trung học
- Giá trị: lên đến 50% học phí
HB cho học sinh Việt Nam – chương trình phổ thông
- Bậc học: Trung học
- Giá trị:
Hb lên đến 10,000USD – chương trình phổ thông
- Bậc học: Trung học
- Giá trị: lên đến 10,000USD
Hb 20% học phí – chương trình phổ thông
- Bậc học: Trung học
- Giá trị: 20% học phí
HB cho học sinh có chứng chỉ tiếng Anh xuất sắc
- Bậc học: Trung học
- Giá trị:
HB 2,000USD – 20,000USD – chương trình phổ thông
- Bậc học: Trung học
- Giá trị: 2,000USD - 20,000USD
HB lên đến 30,000USD – chương trình phổ thông
- Bậc học: Trung học
- Giá trị: lên đến 30,000USD
HB lên đến 10,000USD – chương trình phổ thông
- Bậc học: Trung học
- Giá trị: lên đến 10,000USD
HB 10,000USD – 25,000USD – chương trình phổ thông
- Bậc học: Trung học
- Giá trị: 10,000USD - 25,000USD
HB lên đến 10% học phí cho SV Việt Nam – chương trình Trung học
- Bậc học: Trung học
- Giá trị:
HB lên đến 10% học phí – chương trình Trung học
- Bậc học: Trung học
- Giá trị: lên đến 10% học phí
HB 1,500GBP – 3,000GBP cho SV quốc tế hệ Thạc sĩ
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 1,500GBP - 3,000GBP
HB 1,500GBP – 3,000GBP cho SV quốc tế hệ Đại học
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 1,500GBP - 3,000GBP
HB 50% học phí cho SV quốc tế – hệ Đại học
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 50% học phí
HB 20% học phí cho SV Việt Nam – hệ Thạc sĩ
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 20% học phí
HB 20% học phí cho SV quốc tế – hệ Đại học
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 20% học phí
HB từ 500USD-1,000USD cho SV quốc tế
- Bậc học: Cao đẳng
- Giá trị: từ 500USD-1,000USD
HB lên đến 100% học phí cho SV quốc tế
- Bậc học: Cao đẳng
- Giá trị: lên đến 100% học phí
HB 9,000USD/năm cho SV quốc tế
- Bậc học: Cao đẳng
- Giá trị: 9,000USD/năm
HB 8,000USD/năm cho SV quốc tế
- Bậc học: Cao đẳng
- Giá trị: 8,000USD/năm
HB 8,000USD/năm cho SV quốc tế
- Bậc học: Cao đẳng
- Giá trị: 8,000USD/năm
HB 300USD – 500USD cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Cao đẳng
- Giá trị: 300USD - 500USD
HB 1,000USD cho sinh viên quốc tế
- Bậc học: Cao đẳng
- Giá trị: 1,000USD
HB 6,000GBP cho sinh viên Việt Nam – hệ Thạc sĩ
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 6,000GBP
HB 6,000GBP trong năm học đầu tiên cho sinh viên Việt Nam
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 6,000GBP trong năm học đầu tiên
HB 1,500USD – 5,000USD/năm cho SV – dự bị Thạc sĩ
- Bậc học: Dự bị thạc sĩ
- Giá trị: 1,500USD - 5,000USD/năm cho năm học đầu tiên
HB 1,500USD – 5,000USD/năm cho SV – dự bị Đại học
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: 1,500USD - 5,000USD/năm cho năm học đầu tiên
HB 3,200USD – 6,380USD/năm cho SV – hệ Thạc sĩ
- Bậc học: Thạc sĩ
- Giá trị: 3,200USD - 6,380USD/năm
HB 20,000USD – 25,600USD/năm cho SV – chương trình chuyển tiếp
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 20,000USD - 25,600USD/năm
HB 25,500USD – 31,000USD/năm cho SV – hệ Đại học
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 25,500USD - 31,000USD/năm
HB 16,300USD – 20,300USD/năm cho SV – hệ Đại học
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: 16,300USD - 20,300USD/năm
Graduate Pathway Scholarship
- Bậc học: Dự bị thạc sĩ
- Giá trị: $2,000 - $5,000
Undergraduate Pathway Scholarship
- Bậc học: Dự bị đại học
- Giá trị: $2,000 - $5,000
Merit Scholarship
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: Variable
Academic Scholarship
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: $20,000
ARIZONA STATE UNIVERSITY
Học bổng lên đến 50% học phí dành cho sinh viên
- Bậc học: Đại học
- Giá trị: lên đến 50% học phí
UNIVERSITY OF NORTHAMPTON
Học bổng 50% học phí dành cho sinh viên
- Bậc học: Thạc sĩ