Học bổng

Học bổng

University Of Sussex 400x400

UNIVERSITY OF SUSSEX

Học bổng £2,000 cho các chương trình về Kinh doanh, Kỹ sư và CNTT
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £2,000
Học bổng £3,000 – £5,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £3,000 - £5,000
Học bổng £5,000/năm cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000/năm
Học bổng £3,000 cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £3,000
logo-COVENTRY-UNIVERSITY

COVENTRY UNIVERSITY

Hỗ trợ thêm £2,000 cho sinh viên đóng toàn bộ học phí
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £2,000
Hỗ trợ thêm £2,000 cho sinh viên đóng toàn bộ học phí
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £2,000
Học bổng £1,000 cho chương trình Top-up vào năm cuối Đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £1,000
Học bổng £3,000 cho bậc Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £3,000
Học bổng £3,000 cho bậc Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £3,000

MANCHESTER METROPOLITAN UNIVERSITY

Học bổng 50% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng £1,500 cho chương trình Dự bị Đại học
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: £1,500
Học bổng £3,000 cho bậc Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £3,000
Học bổng £2,000/năm cho bậc Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £2,000/năm
Học bổng £6,000 và £8,000 dành cho các sinh viên với thành tích học tập xuất sắc
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £6,000 - £8,000
Học bổng £6,000 và £8,000 dành cho các sinh viên với thành tích học tập xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £6,000 và £8,000
logo Loughborough University

LOUGHBOROUGH UNIVERSITY

Học bổng 50%- 100% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50%- 100% học phí
Học bổng 10% – 20% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 10% - 20% học phí
Học bổng 25% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 25% học phí
Nội Dung đoạn Văn Bản Của Bạn (3)

INTERNATIONAL COLLEGE OF MANAGEMENT, SYDNEY (ICMS)

Học bổng 18,000 AUD cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 18,000 AUD
Học bổng 13,760 AUD cho chương trình Dự bị Đại học
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 13,760 AUD
Học bổng 35,000 AUD cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 35,000 AUD
Học bổng 35% học phí cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 30% học phí
Học bổng 35% học phí cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 30% học phí
Miễn phí 10 tuần học Dự bị tiếng Anh
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 4,900 AUD
Untitled Design (16)

CRANFIELD UNIVERSITY

Học bổng 10,000 Bảng Anh cho các khóa học về quản lý
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £10,000
Học bổng 10,000 Bảng Anh cho các khóa học về quản lý
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £10,000
Untitled Design (5)

UNIVERSITY OF TECHNOLOGY, SYDNEY (UTS)

Học bổng lên đến 50% – 100% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% - 100% học phí
Học bổng lên đến 50% – 100% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% - 100% học phí
Học bổng A$8,000 cho các khóa dự bị Thạc sĩ
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: A$8,000
Học bổng A$4,000 – A$8,000 cho các khóa chuyển tiếp
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: A$4,000 - A$8,000
Học bổng A$4,000 – A$8,000 cho các khóa chuyển tiếp
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: A$4,000 - A$8,000
Edinburgh Napier University

EDINBURGH NAPIER UNIVERSITY

Học bổng £2,000 – £4,000 cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £2,000 - £4,000
Học bổng £2,000 – £4,000 cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £2,000 - £4,000
Aston University Logo

ASTON UNIVERSITY

Học bổng từ £3,000 – £10,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £3,000 - £10,000
Học bổng từ £3,000 – £10,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £3,000 - £10,000
Học bổng Aston Enterprise lên tới 100% học phí
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 100% học phí
Học bổng MBA lên tới £12,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £12,000
MASSEY UNIVERSITY

MASSEY UNIVERSITY

Học bổng 20% học phí cho chương trình Dự bị Thạc sĩ
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20% học phí
Học bổng $5000 NZD cho chương trình Dự bị Thạc sĩ
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: $5000 NZD
Học bổng $5000 NZD cho chương trình Cao đẳng
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: $5000 NZD
Học bổng $5000 NZD cho chương trình Dự bị Đại học
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: $5000 NZD

Chưa xác định

Học bổng lên đến £6,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £6,000
Học bổng lên đến £13,300 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: lên đến £13,300
HB 2,000GBP/năm cho SV ngành Kỹ thuật có thành tích học tập xuất sắc
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: 2,000GBP/năm
HB 2,000GBP/năm cho SV ngành Kỹ thuật có thành tích học tập xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000GBP
HB 8,000GBP cho SV chuyên ngành Kỹ thuật
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 8,000GBP
HB 5,000AUD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 5,000AUD
HB lên đến 25% học phí cho SV quốc tế – chương trình Cao đẳng
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: lên đến 25% học phí
HB từ 500CAD đến 45,000CAD cho sinh viên quốc tế xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: từ 500CÀD đến 45,000CAD
HB từ 1,000CAD đến 3,000CAD dành cho sinh viên xuất sắc – bậc Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: từ 1,000CAD đến 3,000CAD
Nu Logo 400x400

NORTHUMBRIA UNIVERSITY

Học bổng £1,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £1,000
Học bổng £3,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £3,000
Học bổng £1,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £1,000
Essex Logo 400x400

UNIVERSITY OF ESSEX

Học bổng £3,000 cho sinh viên Đông Nam Á
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £3,000
Học bổng £3,000 – £5,000 cho sinh viên bậc Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £3,000 - £5,000
Học bổng 50% học phí cho sinh viên quốc tế xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng 50% học phí cho sinh viên quốc tế xuất sắc
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng 10% – 100% học phí cho khóa MBA
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 10% - 100% học phí
University Of Dundee Logo

UNIVERSITY OF DUNDEE

Học bổng lên đến £10,000/năm cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: Lên đến £10,000/năm
Học bổng lên đến £4,000/năm cho sinh viên Đông Nam Á
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £4,000/năm
Học bổng lên đến £20,000 cho sinh viên Đông Nam Á
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Lên đến £20,000
Học bổng £4,000-£5,000/năm cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £4,000-£5,000/năm
Học bổng £4,000-£5,000/năm cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £4,000-£5,000/năm
logo university of bath

UNIVERSITY OF BATH

Học bổng £5,000 – £10,000 cho các khóa thuộc khoa Management
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £5,000 - £10,000

QUEEN MARY – UNIVERSITY OF LONDON

Học bổng £3,000 cho sinh viên có thành tích tốt
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £3,000
Học bổng £3,000 cho sinh viên có thành tích tốt
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £3,000

HERIOT WATT UNIVERSITY

Học bổng £5,000 cho khóa MSc Actuarial Science
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £5,000
Học bổng £1,500 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £1,500
Học bổng £1,500 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £1,500

UNIVERSITY OF STIRLING

Học bổng £7,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £7,000
Học bổng lên tới £8,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £8,000
Erasmus University Rotterdam Logo

ERASMUS UNIVERSITTY ROTTERDAM

Học bổng 5,000 EUR – 15,000 EUR cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 5,000 EUR - 15,000 EUR
University Of Amsterdam Logo

UNIVERSITY OF AMSTERDAM

Học bổng lên đến 100% học phí (tùy theo ngành)
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: lên đến 100% học phí
Học bổng lên đến 18.000 EUR cho sinh viên quốc tế (tùy theo ngành)
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 18.000 EUR
Untitled Design (1)

CHARLES DARWIN UNIVERSITY

Học bổng 10% – 20% học phí cho các khóa Tiếng Anh
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 10% - 20% học phí
Học bổng 10% – 20% học phí cho các khóa dự bị
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 10% - 20% học phí
Học bổng 30% – 50% học phí cho sinh viên xuất sắc
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 30% - 50% học phí
Học bổng 30% – 50% học phí cho sinh viên xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 30% - 50% học phí
Học bổng 20% học phí cho ngành Điều dưỡng (Nursing)
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20% học phí
University Of Hull Logo 400x400 Copy

UNIVERSITY OF HULL

Học bổng 2,000 GBP cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: £2,000
Học bổng 2,000 GBP cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £2,000
Học bổng GREAT Scholarship 2023
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: từ 10,000 GBP
University Of Glasgow

UNIVERSITY OF GLASGOW

Học bổng £10,000 cho các chương trình của College of Arts & Humanities
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £10,000
Học bổng £10,000 cho các chương trình của School of Computing Science
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £10,000
Học bổng £10,000 cho sinh viên khu vực Đông Nam Á
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £10,000
Học bổng £5,000- £10,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £5,000 - £10,000
Học bổng 100% cho chương trình MSc Behavioural Science
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 100% học phí
Học bổng £7,000/năm cho sinh viên quốc tế xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £7,000
Logo Niagara College

NIAGARA COLLEGE

Học bổng $2,500/kỳ cho học sinh khu vực Đông Nam Á
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $2,500/kỳ
Học bổng $1,000/kỳ cho học sinh khu vực Đông Nam Á
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: $1,000/kỳ
Học bổng cho khóa dự bị tiếng Anh
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: $750 - $1,500
Logo Sheffield Du Hoc Gse

THE UNIVERSITY OF SHEFFIELD

Học bổng £10,000 cho chương trình MBA
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £10,000
Học bổng £4,000 cho sinh viên ngành Luật
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £4,000
Học bổng £5,000 cho bậc Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £5,000
Học bổng £10,000/năm cho bậc Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £10,000/năm
Học bổng 2,500 GBP cho sinh viên quốc tế bậc Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,500 GBP
Học bổng 2,500 GBP cho sinh viên quốc tế bậc Sau Đại học
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 2,500 GBP

UNIVERSITY OF NEW SOUTH WALES

Học bổng 15% học phí cho chương trình Diploma
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 15% học phí
Học bổng AU$5,000 cho SV từ chương trình Dự bị Đại học UNSW Global
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: AU$5,000
Học bổng AU$5,000 – AU$10,000/năm cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: AU$5,000 - AU$10,000/năm
Học bổng AU$5,000 – AU$10,000/năm cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: AU$5,000 - AU$10,000/năm
Học bổng 100% học phí hoặc AU$20,000/năm cho sinh viên quốc tế có thành tích xuất sắc
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 100% học phí hoặc AU$20,000/năm
Học bổng 100% học phí hoặc AU$20,000/năm cho sinh viên quốc tế có thành tích xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 100% học phí hoặc AU$20,000

FEDERATION UNIVERSITY

Học bổng từ AU$2,000 – 20% học phí cho sinh viên quốc tế xuất sắc
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: AU$2,000 - 20% học phí
Học bổng từ AU$2,000 – 20% học phí cho sinh viên quốc tế xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: AU$2,000 - 20% học phí

Chưa xác định

Học bổng lên đến 20.000 AUD cho sinh viên bậc Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 10.000 AUD/năm
Học bổng lên đến 40.000 AUD cho sinh viên bậc cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10.000 AUD/năm
HB 5,000AUD cho sinh viên ASEAN
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000AUD
HB lên đến $15,000/năm – University of Southern California
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Lên đến $15,000/năm
HB lên đến $12,000/năm – Louisiana State University
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Lên đến $12,000/năm
HB lên đến $6,500/năm – Florida International University
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Lên đến $6,500/năm
Untitled Design (19)

NOTTINGHAM TRENT UNIVERSITY

Học bổng £2,000 đến £5,000 cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £2,000 - £5,000
Học bổng 25% – 50% học phí cho sinh viên xuất sắc
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 25% - 50% học ph
Học bổng 25% – 50% học phí cho sinh viên xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 25% - 50% học phí

AUCKLAND UNIVERSITY OF TECHNOLOGY

Học bổng $7,000 NZD từ Faculty of Culture and Society
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: $7,000 NZD
Học bổng $7,000 NZD từ Faculty of Culture and Society
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $7,000 NZD
Học bổng $5,000-$10,000 NZD từ Faculty of Design and Creative Technologies
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: $5,000-$10,000 NZD
Học bổng $5,000-$10,000 NZD từ Faculty of Design and Creative Technologies
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $5,000-$10,000 NZD
Học bổng $5,000NZD cho sinh viên Đông Nam Á
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: $5,000NZD
Học bổng $5,000NZD cho sinh viên Đông Nam Á
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $5,000NZD

GRIFFITH UNIVERSITY

Học bổng 25% – 50% học phí cho SV có thành tích học tập xuất sắc
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 25% - 50% học phí
Học bổng 25% – 50% học phí cho SV có thành tích học tập xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 25% - 50% học phí
Plymouth Logo

UNIVERSITY OF PLYMOUTH

Học bổng lên tới 50% học phí cho sinh viên có thành tích xuất sắc
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng lên tới 50% học phí cho sinh viên có thành tích xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng £2,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £2,000
Học bổng £2,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £2,000

UNIVERSITY OF CANBERRA

Học bổng 10% – 25% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 10% - 25% học phí
Học bổng 10% – 25% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10% - 25% học phí
Học bổng 15% học phí cho các khóa dự bị tiếng Anh
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 15% học phí
Hỗ trợ AU$2.000 cho sinh viên đóng học phí trước ngày 27.05.2022
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: AU$2.000
Hỗ trợ AU$1.000 cho sinh viên đóng học phí trước ngày 27.05.2022
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: AU$1.000
Hỗ trợ AU$2.000 cho sinh viên đóng học phí trước ngày 27.05.2022
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: AU$2.000
Southern Cross University Logo 400x400

SOUTHERN CROSS UNIVERSITY

Học bổng từ AUD 4,000 đến 50% học phí cho sinh viên xuất sắc nhập học The Hotel School
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 50% học phí
Học bổng AUD 2,000 cho sinh viên Việt Nam nhập học tháng 7/2023 vào The Hotel School
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: AUD 2,000
Uos Logo 400x400

UNIVERSITY OF SUNDERLAND

Học bổng 50% học phí cho sinh viên có thành tích xuất sắc
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng 50% học phí cho sinh viên có thành tích xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng £900 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £900
Học bổng £1,400 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £1,400
University Exeter Logo New

UNIVERSITY OF EXETER

Học bổng 100% học phí cho sinh viên xuất sắc
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 100% học phí
Học bổng lên tới £5,000 cho chương trình MBA
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £5,000
Học bổng £1,500 cho chương trình Dự bị đại học
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: £1,500
Học bổng £5,000 – £10,000 cho sinh viên đạt thành tích xuất sắc
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £5,000 - £10,000
Học bổng £5,000 – £10,000 cho sinh viên đạt thành tích xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £5,000 - £10,000
ST Andrew College Uk Logo

ST. ANDREW’S COLLEGE, CAMBRIDGE

Học bổng lên đến 75% học phí cho học sinh phổ thông
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 75% học phí

UNIVERSITY OF SOUTH AUSTRALIA

Học bổng 50% học phí cho sinh viên có thành tích xuất sắc
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng 50% học phí cho sinh viên có thành tích xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí
University Of York Logo 400x400

UNIVERSITY OF YORK

Học bổng kỷ niệm 60 năm thành lập
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £5,000 - £7,500 - £10,000
Học bổng kỷ niệm 60 năm thành lập
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £7,500
Học bổng 2,500 – 5,000GBP dành cho SV
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,500 - 5,000GBP
Học bổng 5,000GBP dành cho SV
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 5,000GBP
Học bổng từ 5,000 – 15,000GBP dành cho SV
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000 - 15,000GBP
Học bổng 5,000GBP dành SV – chương trình Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 5,000GBP
Học bổng 15,000GBP dành cho SV – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 15,000GBP
Học bổng 5,000 – 10,000GBP dành cho SV
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 5,000 - 10,000GBP
Học bổng 100% học phí khoá học tiếng Anh dành cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 100% học phí
Học bổng lên đến 5,000AUD dành cho SV – chương trình chuyển tiếp
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: lên đến 5,000AUD
Học bổng lên đến 7,500AUD dành cho SV – chương trình đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 7,500AUD
Học bổng lên đến 7,500AUD dành cho SV – chương trình dự bị đại học
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: lên đến 7,500AUD
HB lên đến 10,000NZD dành cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: lên đến 10,000NZD
HB lên đến 10,000NZD dành cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 10,000NZD
HB 2,500 – 10,000GBP dành cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 2,500 - 10,000GBP
HB 2,500 – 10,000GBP dành cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,500 - 10,000GBP

MIDDLESEX UNIVERSITY

Học bổng TOÀN PHẦN cho sinh viên nữ theo học Thạc sĩ lĩnh vực STEM
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 100% học phí + SHP
Thiết Kế Chưa Có Tên (15)

WILLOWDALE HIGH SCHOOL

Học bổng 3,000 – 8,000 CAD cho sinh viên có thành tích xuất sắc
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 3,000 - 8,000 CAD
Học bổng 2,000 CAD cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 2,000 CAD
Untitled Design (24)

UNIVERSITY OF SALFORD

Học bổng £3,000 – £5,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £3,000 - £5,000
Học bổng £2,500 – £3,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £2,500 - £3,000
Australian Catholic University logo

AUSTRALIAN CATHOLIC UNIVERSITY

Hỗ trợ 20% chi phí KTX cho sinh viên quốc tế (HĐ 12 tháng)
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 20% chi phí KTX
Hỗ trợ 20% chi phí KTX cho sinh viên quốc tế (HĐ 12 tháng)
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20% chi phí KTX
Học bổng A$ 2,500-7.500 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: A$ 2,500-7.500
Học bổng A$ 2,500-7.500 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: A$ 2,500-7.500
Học bổng 50% học phí cho sinh viên có thành tích xuất sắc
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng 50% học phí cho sinh viên có thành tích xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí
logo-UNIVERSITY-OF-LINCOLN

UNIVERSITY OF LINCOLN

Học bổng 50% học phí cho sinh viên xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng 50% học phí cho sinh viên xuất sắc
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng 2,000 – 4.000 GBP cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 2,000 - 4.000 GBP
Học bổng 2,000 GBP cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000 GBP

UNIVERSITY OF STRATHCLYDE

Học bổng £4,000 – £5,000 học phí cho SVQT theo học khoa Khoa học
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £4,000 - £5,000
Học bổng 15% học phí cho SVQT theo học khoa Engineering
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 15% học phí
Học bổng 20% học phí cho SVQT theo học khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 20% học phí
Học bổng £9,000 – £10,000 cho SVQT theo học các khóa về Business
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £9,000 - £10,000
Học bổng £4,000 – £5,000 cho sinh viên quốc tế ngành Khoa học
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £4,000 - £5,000
Học bổng £3,000 – £5,000 cho sinh viên quốc tế ngành Khoa học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £3,000 - £5,000
Học bổng 20% học phí cho sinh viên ngành Khoa học Xã hội và Nhân Văn
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 20% học phí
Học bổng £3,500/năm cho sinh viên ngành Khoa học Xã hội và Nhân Văn
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £3,500/năm
Học bổng £9,000 hoặc £10,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £9,000 hoặc £10,000
Học bổng £2,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £2,000.
Học bổng 15% học phí cho sinh viên quốc tế học ngành Kỹ thuật
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 15% học phí
Học bổng 10% học phí cho sinh viên quốc tế học ngành Kỹ thuật
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10% học phí
Untitled Design (4)

WESTERN SYDNEY UNIVERSITY

Học bổng $A1,000 – $A3,000 cho các chương trình chuyển tiếp
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: $A1,000 - $A3,000
Ưu đãi $A150/tuần cho hợp đồng KTX năm đầu tiên
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $A150/tuần
Học bổng $A3,000 – $A6,000 cho các chương trình Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: $A3,000 - $A6,000
Học bổng 50% học phí cho một số chuyên ngành học đặc biệt
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí

Chưa xác định

Học bổng 50% học phí cho khóa MBA
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
Miễn phí 20 tuần học tiếng Anh ELICOS
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 20 tuần học tiếng Anh
Học bổng 25% học phí cho Sinh viên Quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 25% học phí
HB 25% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 25% học phí
HB 10%-40% học phí – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10%-40%
HB 5,300AUD cho sinh viên đã có kinh nghiệm làm việc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,300AUD
HB 3,000AUD và 7,000AUD – chương trình Cử nhân UWA
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 3,000AUD-7,000AUD
University Of Surrey 400x400

UNIVERSITY OF SURREY

Học bổng £5,000 cho sinh viên quốc tế có thành tích xuất sắc
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £5,000
Học bổng £5,000 cho sinh viên quốc tế có thành tích xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £5,000
Thiết Kế Chưa Có Tên (5)

OHIO UNIVERSITY

Học bổng lên tới 100% học phí cho sinh viên có thành tích xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 100% học phí

QUEEN’S UNIVERSITY BELFAST

Hỗ trợ 1,500 GBP cho sinh viên đóng toàn bộ học phí
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 1,500 GBP
Hỗ trợ 1,500 GBP cho sinh viên đóng toàn bộ học phí
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 1,500 GBP
Học bổng 50% học phí cho sinh viên xuất sắc (số lượng có hạn)
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng 50% học phí cho sinh viên xuất sắc (số lượng có hạn)
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng 2,500 – 3,000 GBP cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,500 – 3,000 GBP
Học bổng 2,000 GBP cho sinh viên quốc tế xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000 GBP
Học bổng 2,000 – 3,000 GBP cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 2,000 - 3,000 GBP
Học bổng lên tới 5,000 GBP cho các khóa thuộc Queen’s Management School
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 5,000 GBP

UNIVERSITY OF SYDNEY

Học bổng lên đến 20,000 AUD hoặc 50%-100% học phí
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 20,000 AUD | 50%-100% học phí
Học bổng lên đến 20,000 AUD hoặc 50%-100% học phí
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20,000 AUD | 50%-100% học phí
Học bổng AU$5,000 – AU$40,000 cho bậc Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: AU$5,000 - AU$40,000
Học bổng AU$2,500 – AU$5,000 cho bậc Dự bị Đại học tại Taylor’s College
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: AU$2,500 - AU$5,000
Học bổng 20% học phí cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 20% học phí
Học bổng 20% học phí cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20% học phí
Swinburne Logo 400x400

SWINBURNE UNIVERSITY OF TECHNOLOGY

Học bổng 30% học phí cho sinh viên quốc tế xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 30% học phí
Học bổng 4.000 AUD cho chương trình Dự bị đại học
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 4.000 AUD
the university of waikato

UNIVERSITY OF WAIKATO

Học bổng NZD$15,000 cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: NZD$15,000

UNIVERSITY OF GREENWICH

Học bổng 10,000 GBP cho khóa MSc Global Environmental Change hoặc MSc Agriculture for Sustainable Development tại Medway Campus
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 10,000 GBP
Học bổng 1,500 GBP cho năm bậc Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 1,500 GBP
Học bổng 3,000 GBP cho năm đầu bậc Đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 3,000 GBP
Untitled Design (7)

BOND UNIVERSITY

Học bổng 10.000 AUD cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 10.000 AUD
Học bổng 10.000 AUD cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10.000 AUD
Học bổng 25% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 25% học phí
Học bổng 25% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 25% học phí
Học bổng 50% học phí cho bậc Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí
THE UNIVERSITY OF WESTERN AUSTRALIA

THE UNIVERSITY OF WESTERN AUSTRALIA

Học bổng A$12,000/năm cho sinh viên Việt Nam nhập học năm 2024
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: A$12,000/năm
Học bổng A$12,000/năm cho sinh viên Việt Nam nhập học năm 2024
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: A$12,000/năm
Học bổng 25% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 25% học phí
Học bổng 25% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 25% học phí
Học bổng lên tới A$12,000/năm cho chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: A$12,000/năm
Học bổng lên tới A$12,000/năm cho chương trình Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: A$12,000/năm
Học bổng toàn phần cho chương trình Tiến sĩ/Thạc sĩ nghiên cứu
  • Bậc học: Tiến sĩ
  • Giá trị: Học phí & Sinh hoạt phí
Untitled Design (14)

UNIVERSITY OF GLOUCESTERSHIRE

Học bổng 50% học phí cho sinh viên quốc tế xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng £3,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £3,000
Học bổng £3,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £3,000
Học bổng 50% học phí cho kỳ nhập học tháng 1/2023
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
Thiết Kế Chưa Có Tên (34)

TẬP ĐOÀN GIÁO DỤC KAPLAN USA

Học bổng cho chương trình của trường Simmons University
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Lên tới 50% học phí
Học bổng cho chương trình của trường Pace University
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $3,500 - $30,000
Học bổng cho chương trình của trường Arizona State University
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $3.600 - $14,500
University Canada West Logo

UNIVERSITY CANADA WEST

Học bổng cho chương trình MBA – Hạn nộp hồ sơ: 30/11/2022
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: CA$7,000
Học bổng cho chương trình Cử nhân Commerce & Cử nhân Business Communication
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: CA$ 13,608
Học bổng 10.000 CAD cho 2 năm chương trình MBA
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 10.000 CAD
Học bổng 20.000 CAD cho 4 năm đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20.000 CAD
Nội Dung đoạn Văn Bản Của Bạn (1)

CAMBRIDGE SEMINARS COLLEGE

Học bổng lên tới 70% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 70% học phí
Học bổng lên tới 70% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 70% học phí
University Of Connecticut Logo

UNIVERSITY OF CONNECTICUT

Học bổng $5,000 – $10,000 – $15,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $5,000 - $10,000 - $15,000
The University Of Auckland Logo 400x400

THE UNIVERSITY OF AUCKLAND

Học bổng NZD 5.000 cho khóa học Dự Bị Đại Học Accelerated (6 tháng)
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: NZD 5.000
Học bổng lên đến 5,000NZD dành cho SV
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: lên đến 5,000NZD
Học bổng lên đến 7,500NZD dành cho SV
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: lên đến 7,500NZD
HB NZ$5,000 – cho chương trình Cử nhân học tại ĐH Auckland
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: NZ$5,000
HB NZ$10,000 – cho chương trình Thạc sĩ học tại ĐH Auckland
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: NZ$10,000

UNIVERSITY OF HERTFORDSHIRE

Học bổng £500 đến £4,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £500 - £4,000
Giảm £500 – £1.000 cho sinh viên đóng toàn bộ học phí
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £500 - £1.000
Giảm £500 – £1.000 cho sinh viên đóng toàn bộ học phí
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £500 - £1.000
Học bổng £500 đến £4,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £500 - £4,000
Untitled Design (18)

UNIVERSITY OF WOLLONGONG

Học bổng 10% – 30% học phí cho chương trình Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 10% - 30% học phí
Học bổng 10% – 30% học phí cho chương trình cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10% - 30% học phí
Học bổng 20% học phí cho chương trình Diploma
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 20% học phí
Học bổng 20% học phí cho chương trình Dự bị đại học
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 20% học phí

UNIVERSITY OF NEWCASTLE

Học bổng A$10,000/năm cho chương trình Y tá bậc Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: A$10,000/năm
Học bổng A$10,000/năm cho sinh viên ASEAN có thành tích học tập tốt
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: A$10,000/năm
Học bổng A$10,000/năm cho sinh viên ASEAN có thành tích học tập tốt
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: A$10,000/năm
Học bổng A$15,000/năm cho các khóa Information Technology và Computer Science
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: A$15,000/năm
Học bổng A$15,000/năm cho các khóa Management, Accounting và Finance
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: A$15,000/năm
Học bổng A$15,000/năm cho các khóa Management, Accounting và Finance
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: A$15,000/năm
Học bổng A$15,000/năm cho các khóa Information Technology và Computer Science
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: A$15,000/năm
Logo Cambrian College 400x400

CAMBRIAN COLLEGE

Học bổng CA$500 – CA$1.000 cho du học sinh hoàn thành năm đầu tại trường với GPA từ 3.5
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: CA$500 - CA$1.000
Tặng voucher mua sách trị giá CA$500 cho sinh viên nhập học tại trường
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: CA$500
Giảm giá chi phí cho KTX CA$425/tháng cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: CA$425/tháng
Untitled Design (22)

UNIVERSITY OF PORTSMOUTH

Học bổng £5,000 cho học sinh có thành tích học tập khá
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £5,000
Học bổng £5,000 cho học sinh có thành tích học tập khá
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £5,000
Học bổng Vice-Chancellor’s Global Development
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £1,600
Học bổng Vice-Chancellor’s Global Development
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £1,600
Nội Dung đoạn Văn Bản Của Bạn (2)

FLORIDA INTERNATIONAL UNIVERSITY

Học bổng US$4,000 cho du học sinh nhập học năm đầu tiên tại trường
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: US$4,000
David Game College Logo

DAVID GAME COLLEGE

Học bổng 20% – 50% học phí cho sinh viên trung học
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 20% - 50% học phí
Oieg Logo

OXFORD INTERNATINAL EDUCATION GROUP (OIEG)

Học bổng lên tới £5,000 cho chương trình chuyển tiếp tại Đại học Bradford
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: £5,000
Học bổng lên tới £6,000 cho chương trình chuyển tiếp tại Đại học Bangor
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: £6,000
Học bổng lên tới £3,500 cho chương trình chuyển tiếp tại Đại học De Montford
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: £3,500
Học bổng lên tới £4,000 cho chương trình chuyển tiếp tại Đại học Greenwich
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: £3,000 - £4,000
Học bổng lên tới £6,000 cho chương trình Dự bị Đại học tại Đại học Dundee
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: £6,000
Học bổng lên tới £5,000 cho chương trình Dự bị Đại học tại London
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: £5,000
Học bổng lên tới £5,000 cho chương trình Dự bị Đại học tại Oxford
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: £5,000
Cao Dang Coquitlam College British Columbia Canada Logo

COQUITLAM COLLEGE

Học bổng từ 25% – 50% – 100% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 25% - 50% - 100%
Học bổng từ 25% – 50% – 100% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 25% - 50% - 100%
Học bổng từ 25% – 50% – 100% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 25% - 50% - 100% học phí
Langara Logo 400x400

LANGARA COLLEGE

Học bổng C$3.000 cho sinh viên có GPA 76% – Hạn nộp hồ sơ: 31/05/2022
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: C$3.000
Học bổng C$3.000 cho sinh viên có GPA 76% – Hạn nộp hồ sơ: 31/05/2022
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: C$3.000

HỌC VIỆN QUẢN LÝ NANYANG SINGAPORE (NIM)

Học bổng S$2,000 cho chương trình Kỹ thuật & Mầm non
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: S$2,000
Học bổng S$1,500 cho chương trình Dự bị Đại học
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: S$1,500
Học bổng S$1,000 – S$4,000 cho chương trình Du lịch và Khách sạn & Kinh doanh
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: S$1,000 - S$4,000
Học bổng S$ 3,000 cho chương trình Du lịch và Khách sạn & Kinh doanh
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: S$ 3,000
Học bổng S$3,000 – S$6,000 cho chương trình MBA
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: S$3,000 - S$6,000
The University Of Law Logo

THE UNIVERSITY OF LAW

Hỗ trợ £500 cho sinh viên đóng đặt cọc trước ngày 31/05/2022
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £500
Hỗ trợ £500 cho sinh viên đóng đặt cọc trước ngày 31/05/2022
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £500
Học bổng lên tới £3,000/năm cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £3,000
Học bổng lên tới £3,000/năm cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £3,000/năm
Nội Dung đoạn Văn Bản Của Bạn (10)

FULL SAIL UNIVERSITY

Học bổng 100% học phí + 1 laptop cho sinh viên theo học ngành Kỹ thuật
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 100% học phí
Cardiff Metropolitan University Logo

CARDIFF METROPOLITAN UNIVERSITY

Học bổng £10,000 cho sinh viên Việt Nam – Global Wales Postgraduate Scholarship
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 10,000
Học bổng lên tới £1,000 cho bậc Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £1,000
Học bổng lên tới £1,500 cho bậc Thạc sĩ và MBA
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £1,500
Học bổng 50% học phí cho sinh viên Đông Nam Á
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng 50% học phí cho sinh viên Đông Nam Á
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí

DURHAM UNIVERSITY

Học bổng £2,000 cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £2,000
Ava Trường (3)

UNIVERSITY OF DERBY

Học bổng £2000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £2,000
Học bổng hỗ trợ £500 khi đóng học phí sớm
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £500
Học bổng £500 dành cho cựu sinh viên
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £500
Học bổng £500 dành cho cựu sinh viên
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £500
Học bổng hỗ trợ £500 khi đóng học phí sớm
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £500
Học bổng 100% học phí dành cho chương trình Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 100% học phí
Học bổng 100% học phí dành cho chương trình Đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 100% học phí
Untitled Design

DE MONTFORT UNIVERSITY

Học bổng £500 – £1,500 dành cho chương trình Đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £500 – £1,500
Học bổng £500 – £5,000 dành cho chương trình Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £500 - £5,000
HB £1,500 / £1,000 – DMU giành cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £1,500 / £1,000
HB 100% học phí + hỗ trợ 5000GBP chi phí chỗ ở
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 100%
logo Toronto Metropolitan University

TORONTO METROPOLITAN UNIVERSITY

Học bổng CA$5.000 cho sinh viên có thành tích tốt (chỉ áp dụng Năm Nhất)
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: CA$5.000
Học bổng CA$40.000 cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: CA$40.000
Học bổng cho sinh viên on-shore hoặc tốt nghiệp trường quốc tế Canada tại Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: CA$1.000 - CA$4.000
Thiết Kế Chưa Có Tên

ELMHURST UNIVERSITY

Học bổng lên đến $100,000 cho bậc Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Lên đến $100,000

Chưa xác định

Học bổng 50% học phí cho bậc Thạc sĩ – Transform Together Scholarships
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
Vice-Chancellor Award Bursary
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £3,000
Academic Scholarships from 20% to 50% tuition fee for all levels
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 20% - 50%

UNIVERSITY OF EAST ANGLIA

Hỗ trợ phí Visa cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: £348
Học bổng 4,000 – 6,000GBP dành cho sinh viên của các trường FTU, NEU, UEL
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 4,000 - 6,000GBP
Uni Logo City London 400x400

CITY UNIVERSITY LONDON

Học bổng £500 – £1500 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: £500
Hỗ trợ chi phí thi IELTS
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 5,500,000 VND

ICEAP NOVA SCOTIA

Học bổng 800 CAD cho mỗi cấp bậc tiếng Anh
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 800 CAD
Cape Breton University Logo

CAPE BRETON UNIVERSITY

Học bổng từ $500 – $7,500 mỗi năm cho sinh viên có thành tích học tập tốt
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $500 - $7,500
Souther Oregon University Seal 400x400

SOUTHERN OREGON UNIVERSITY

Học bổng lên đến $14,000 cho 4 năm đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $14,000
Oxford Sixth Form College Logo

OXFORD SIXTH FORM COLLEGE

Học bổng lên đến 30% học phí cho khóa A-Level và BTEC Business
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 30% học phí

UNIVERSITY OF MANITOBA

Học bổng CAD $1,500 cho sinh viên học chương trình Cao đẳng Năm Nhất – Kỳ tháng 9/2022
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: CAD $1,500
Học bổng CAD $750 cho sinh viên học chương trình Cao đẳng Năm Nhất – Kỳ tháng 5/2022
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: CAD $750
THE UNIVERSITY OF ADELAIDE

THE UNIVERSITY OF ADELAIDE

Học bổng AU$10,000 cho chương trình chuyển tiếp đại học – Kỳ tháng 7/2022
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: AU$10,000
Học bổng AU$6,000 – AU$10,000 cho bậc Dự bị đại học – Kỳ tháng 7/2022
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: AU$6,000 - AU$10,000

TETTENHALL COLLEGE

Học bổng 10% – 40% cho cả học phí và ăn ở nội trú
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 10% - 40% chi phí

QUEENS COLLEGE – THE CITY UNIVERSITY OF NEW YORK

Học bổng lên đến US$2,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $2,000
Giảm US$500 cho SV đóng học phí trước ngày 03.06.2022
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $500

UNIVERSITY OF CENTRAL LANCASHIRE

Học bổng £1000 – £3000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £1000 - £3000
Học bổng £1000 – £3000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £1000 - £3000
John F. Kennedy Catholic School Warren Ohio

JOHN F. KENNEDY CATHOLIC SCHOOL

Học bổng Trung học cho SV quốc tế $7,000 – $12,000 – $15,000
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: $7,000 – $12,000 – $15,000
Ursuline High School Logo

URSULINE HIGH SCHOOL

Học bổng Trung học cho SV quốc tế $7,000 – $12,000 – $15,000
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: $7,000 - $12,000 - $15,000
Untitled Design (8)

BRUNEL UNIVERSITY

Học bổng £3,000 – £6,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £3,000 - £6,000
Học bổng £3,000 – £6,000 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £3,000 - £6,000
Học bổng giảm 15% học phí dành cho cựu sinh viên
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 15% tuition fee
Học bổng £6,000 cho chương trình MBA
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £6,000

Chưa xác định

Học bổng giảm 25% học phí dành cho cựu sinh viên
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 25% tuition fee
Học bổng £5,000 – £10,000 ngành Tài chính và Kế toán
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £5,000 - £10,000
Học bổng £3,000 Tư pháp toàn cầu
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £3,000
Học bổng £5,000 – £10,000 cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £5,000 - £10,000
Học bổng £5,000 Tư pháp toàn cầu
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £5,000
Học bổng £5,000 – £10,000 nhà lãnh đạo tương lai
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £5,000 - £10,000
Học bổng £5,000 – £10,000 ngành Kinh tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £5,000 - £10,000
Học bổng £5,000 – £10,000 ngành Tài chính và Kế toán
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £5,000 - £10,000
Học bổng 20,000GBP cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: lên đến 20,000GBP
HB 25% – 50% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 25% - 50% học phí
HB lên đến 21,755USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: lên đến 21,755USD
HB lên đến 8,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 8,000USD
HB lên đến 15,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 15,000USD
HB lên đến 20% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: lên đến 20% học phí
Untitled Design (4)

UNIVERSITY OF BRIGHTON

Học bổng £3,000 từ Phó Hiệu Trưởng
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £3,000
Uob Logo 400x400

UNIVERSITY OF BRADFORD

Học bổng £11,000 cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Up to £11,000
Học bổng ngành Kỹ thuật kiến ​​trúc và Công nghệ kiến ​​trúc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £7,500
Uni Logo Bournemouth 400x400

BOURNEMOUTH UNIVERSITY

Học bổng £3,500 cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £3,500

BIRMINGHAM CITY UNIVERSITY

Học bổng £500 – £2,000 dành cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £500 - £2,000
Học bổng hỗ trợ đóng học phí sớm
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £3,000
Untitled Design (14)

UNIVERSITY OF BIRMINGHAM

Học bổng Thạc sĩ £2,500 cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £2,500
Học bổng 40% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: Up to 40%
Học bổng dành cho Thạc sĩ Luật và Cao đẳng Nghệ thuật
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: one year's tuition fees at Home rates for full-time applicants, or two years part-time
Học bổng 50% dành cho ngành công nghệ tài chính MSc
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: Up to 50%
Học bổng £3,000 cho SV quốc tế (áp dụng cho năm nhất)
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £3,000
Untitled Design (6)

BANGOR UNIVERSITY

Học bổng £4,000 – £6,000 cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: £4,000 - £6,000
Học bổng £3,000 – £10,000 cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £3,000 - £10,000
Học bổng £1000 dành cho cựu sinh viên
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £1000
Leeds Beckett Logo 400x400

LEEDS BECKETT UNIVERSITY

Học bổng 50% học phí – Ngành Kiến trúc
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
HB 1,000GBP trong năm học đầu tiên cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 1,000GBP trong năm học đầu tiên
HB 1,000GBP trong năm học đầu tiên cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 1,000GBP trong năm học đầu tiên
HB 4,000GBP trong năm học đầu tiên cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 4,000GBP trong năm học đầu tiên
HB 1,000GBP/năm cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 1,000GBP/năm
HB 1,500GBP cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 1,500GBP

Chưa xác định

Học bổng lên đến 25% học phí dành cho sinh viên
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: lên đến 25% học phí
Học bổng lên đến 64% học phí dành cho sinh viên
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 64% học phí
HB 70% học phí cho SV quốc tế có điểm số SAT/ACT cao
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 70% học phí
HB $5,000 cho sinh viên quốc tế – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $5,000
HB $2,000 cho sinh viên quốc tế – chương trình Trung học
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: $2,000
HB 10% học phí cho năm học đầu tiên
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 10% học phí
HB 20% học phí cho năm học đầu tiên
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 20% học phí cho năm học đầu tiên
HB 100% học phí cho tối đa 3 năm học
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 100% học phí cho tối đa 3 năm học
HB 2,000GBP – 3,000GBP cho năm học đầu tiên
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 2,000GBP - 3,000GBP cho năm học đầu tiên
HB 100% học phí cho tối đa 4 năm học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 100% học phí cho tối đa 4 năm học
HB 2,500GBP-3,000GBP cho năm học đầu tiên
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,500GBP-3,000GBP
Hb 10,000USD – chương trình phổ thông
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 10,000USD
HB lên đến 50% học phí – chương trình phổ thông
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: lên đến 50% học phí
HB cho học sinh Việt Nam – chương trình phổ thông
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị:
Hb lên đến 10,000USD – chương trình phổ thông
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: lên đến 10,000USD
Hb 20% học phí – chương trình phổ thông
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 20% học phí
HB cho học sinh có chứng chỉ tiếng Anh xuất sắc
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị:
HB 2,000USD – 20,000USD – chương trình phổ thông
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 2,000USD - 20,000USD
HB lên đến 30,000USD – chương trình phổ thông
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: lên đến 30,000USD
HB lên đến 10,000USD – chương trình phổ thông
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: lên đến 10,000USD
HB 10,000USD – 25,000USD – chương trình phổ thông
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 10,000USD - 25,000USD
HB lên đến 10% học phí cho SV Việt Nam – chương trình Trung học
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị:
HB lên đến 10% học phí – chương trình Trung học
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: lên đến 10% học phí
HB 1,500GBP – 3,000GBP cho SV quốc tế hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 1,500GBP - 3,000GBP
HB 1,500GBP – 3,000GBP cho SV quốc tế hệ Đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 1,500GBP - 3,000GBP
HB 50% học phí cho SV quốc tế – hệ Đại học
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
HB 20% học phí cho SV Việt Nam – hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 20% học phí
HB 20% học phí cho SV quốc tế – hệ Đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20% học phí
HB từ 500USD-1,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: từ 500USD-1,000USD
HB lên đến 100% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: lên đến 100% học phí
HB 9,000USD/năm cho SV quốc tế
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 9,000USD/năm
HB 8,000USD/năm cho SV quốc tế
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 8,000USD/năm
HB 8,000USD/năm cho SV quốc tế
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 8,000USD/năm
HB 300USD – 500USD cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 300USD - 500USD
HB 1,000USD cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 1,000USD
HB 6,000GBP cho sinh viên Việt Nam – hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 6,000GBP
HB 6,000GBP trong năm học đầu tiên cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 6,000GBP trong năm học đầu tiên
HB 1,500USD – 5,000USD/năm cho SV – dự bị Thạc sĩ
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: 1,500USD - 5,000USD/năm cho năm học đầu tiên
HB 1,500USD – 5,000USD/năm cho SV – dự bị Đại học
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 1,500USD - 5,000USD/năm cho năm học đầu tiên
HB 3,200USD – 6,380USD/năm cho SV – hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 3,200USD - 6,380USD/năm
HB 20,000USD – 25,600USD/năm cho SV – chương trình chuyển tiếp
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20,000USD - 25,600USD/năm
HB 25,500USD – 31,000USD/năm cho SV – hệ Đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 25,500USD - 31,000USD/năm
HB 16,300USD – 20,300USD/năm cho SV – hệ Đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 16,300USD - 20,300USD/năm
HB 7,000GBP cho SV quốc tế – chương trình Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 7,000GBP
HB 3,000GBP cho SV Việt Nam – chương trình tiếng Anh
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 3,000GBP
Asu Logo 400x400

ARIZONA STATE UNIVERSITY

Học bổng lên đến 50% học phí dành cho sinh viên
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 50% học phí
University Of Northampton Logo 400x400

UNIVERSITY OF NORTHAMPTON

Học bổng 50% học phí dành cho sinh viên
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng 50% học phí dành cho sinh viên
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí

CATS ACADEMY BOSTON

Học bổng từ 20% đến 50% học phí dành cho học sinh
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: từ 20% đến 50% học phí
Học bổng 100% học phí và phí ăn ở dành cho học sinh
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 100% học phí và phí ăn ở
HB 100% học phí + chỗ ở cho học sinh lớp 10 và 11
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 100% học phí + chỗ ở
HB 20%-50% học phí cho học sinh lớp 9,10,11 và 12
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 20%-50% học phí
HB lên đến NZ$10,000 cho bậc Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: Lên đến NZ$10,000
HB lên đến NZ$10,000 cho bậc Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Lên đến NZ$10,000
HB lên đến £25,000 cho sinh viên xuất sắc toàn cầu
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Lên đến £25,000
Học bổng £5,000 cho sinh viên xuất sắc toàn cầu
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £5,000
HB sinh hoạt phí cho sinh viên Việt nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: Sinh hoạt phí
HB sinh hoạt phí cho sinh viên Việt nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Sinh hoạt phí
HB 5,000GBP cho SV quốc tế – chương trình Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 5,000GBP
HB 5,000GBP cho SV quốc tế – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000GBP
HB 10,000GBP cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10,000GBP
HB lên đến 10,000USD/năm – Chương trình 2 kì học chuyển tiếp
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 10,000USD/năm
HB lên đến 16,000USD/năm – Chương trình 3 kì học chuyển tiếp
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 16,000USD/năm
HB lên đến 6,000USD/năm – Chương trình 1 kì học chuyển tiếp
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 6,000USD/năm
HB lên đến 5,000USD/năm – Chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 5,000USD/năm
HB lên đến 5,000USD/năm – Chương trình Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: lên đến 5,000USD/năm
HB lên đến 3,000USD/năm – Chương trình Thạc sĩ
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 3,000USD/năm
HB lên đến 5,000USD/năm – Chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 5,000USD/năm
HB lên đến 8,000USD – chương trình 2 học kì chuyển tiếp
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 8,000USD
HB lên đến 4,000USD – chương trình 1 học kì chuyển tiếp
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 4,000USD
HB lên đến 7,000USD – chương trình 3 học kì chuyển tiếp
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 7,000USD
HB lên đến 5,000USD – chương trình 2 học kì chuyển tiếp
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 5,000USD
HB lên đến 3,000USD – chương trình 1 học kì chuyển tiếp
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 3,000USD
HB lên đến 7,000USD – chương trình 1 kì học chuyển tiếp
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 7,000USD
HB lên đến 10,000USD – chương trình 2 kì học chuyển tiếp
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 10,000USD
HB lên đến 10,000USD – chương trình 2 kì học chuyển tiếp
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 10,000USD
HB lên đến 7,000USD – chương trình 1 kì học chuyển tiếp
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 7,000USD
HB £1,600 cho khóa MBA
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £1,600
HB lên đến NZ$10,000 cho bậc Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: Lên đến NZ$10,000
HB lên đến NZ$10,000 cho bậc Đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Lên đến NZ$10,000
HB 3,000GBP cho SV quốc tế – chương trình Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 3,000GBP
HB 10,000AUD (2,500AUD/năm) cho sinh viên quốc tế – ICHM
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 10,000AUD (2.500AUD/năm)
HB 20%-40% học phí
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 20%-40%
HB cho bậc Đại học – học phí còn $8,000
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị:
HB cho bậc Thạc sĩ – học phí còn $9,700
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị:
HB cho bậc Đại học – học phí còn $9,700
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị:
HỌC BỔNG TRUNG HỌC 20-50% TRƯỜNG CATS ACADEMY BOSTON
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 20 - 50% học phí
Untitled Design (14)

LA TROBE UNIVERSITY

Học bổng 50% học phí dành cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng 50% học phí dành cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng 50% học phí dành cho sinh viên
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng lên đến 5,000AUD dành cho sinh viên
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000AUD
Học bổng lên đến 25% học phí dành cho sinh viên
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 25% học phí
Học bổng 15,000AUD dành cho sinh viên
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 15,000AUD

CHARLES STURT UNIVERSITY

Học bổng 2,000 – 4,000AUD dành cho SV
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 2,000 - 4,000AUD
Học bổng 2,000 – 4,000AUD dành cho SV
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000 - 4,000AUD

Chưa xác định

Học bổng lên đến 7,500AUD dành cho SV
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: lên đến 7,500AUD
Học bổng lên đến 7,500AUD dành cho SV
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 7,500AUD
Học bổng lên đến 7,500AUD dành cho SV
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 7,500AUD
Học bổng 10,000AUD dành cho SV
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 10,000AUS
Học bổng lên đến 40,000AUD trong năm học đầu tiên
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 40,000AUD
Học bổng từ 2,500 – 5,000AUD cho SV
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 2,500 - 5,000AUD
Học bổng từ 25,000AUD dành cho SV
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 25,000AUD
Học bổng từ 25,000AUD trong năm học đầu tiên
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 25,000AUD
Học bổng từ 2,500 – 5,000AUD trong năm học đầu tiên cho SV
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 2,500 - 5,000AUD trong năm học đầu tiên
Học bổng lên đến 50% học phí dành cho SVVN
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: lên đến 50% học phí
Algoma University Logo 400x400

ALGOMA UNIVERSITY

Học bổng lên đến 5,000CAD dành cho sinh viên
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 5,000CAD

Chưa xác định

HB từ 1,000 đến 8,000GBP dành cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: từ 1,000 đến 8,000GBP
HB từ 1,000 đến 8,000GBP dành cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: từ 1,000 đến 8,000GBP
HB 2,000GBP dành cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 2,000GBP
HB 2,000GBP dành cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000GBP
HB 1,000 – lên đến 2,000USD/năm dành cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 1,000 - lên đến 2,000USD/năm
HB 1,000 – lên đến 2,000USD/năm dành cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 1,000 - lên đến 2,000USD/năm
HB 5,000NZD dành cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 5,000NZD
HB 5,000NZD dành cho sinh viên Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000NZD
HB 25% học phí dành cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 25% học phí
HB 50% học phí dành cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí
HB lên đến 40,000CAD dành cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 40,000CAD
HB khoá học tiếng anh miễn phí dành cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: khoá học tiếng anh miễn phí
HB 20% học phí dành cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 20% học phí
HB 25,000AUD dành cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 25,000AUD
HB 15% – 25% học phí dành cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 15% - 25% học phí
HB 15% – 25% học phí dành cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 15% - 25% học phí
HB 500AUD dành cho SV quốc tế
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 500AUD
HB 1 khoá học tiếng anh và 10% học phí chương trình Dự bị Đại học dành cho SV quốc tế
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 1 khoá học tiếng anh và 10% học phí chương trình Dự bị Đại học
HB 12,5% học phí và khoá học tiếng anh miễn phí dành cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 12,5% học phí và khoá học tiếng anh miễn phí
HB 15,000AUD cho 2 năm học dành cho SV quốc tế – chương trình Cao học
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 15,000AUD cho 2 năm học
HB 22,500AUD cho 3 năm học dành cho SV quốc tế – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 22,500AUD cho 3 năm học
HB 20% học phí cho chương trình học chuyển tiếp vào University of Adelaide
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 20% học phí
HB 50% học phí cho chương trình lớp 11 và Dự bị Đại học
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 50% học phí
HB từ 30 – 50% học phí cho chương trình lớp 10
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 30 - 50% học phí
HB 5,000GBP cho SV quốc tế năm nhất
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000GBP
Vietnam Business School and School of Education and Professional Development scholarships
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £2,000 - £4,000
Vietnam 50% scholarships
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% tuition fee
University Of Arizona

UNIVERSITY OF ARIZONA

HB 2,000 đến 35,000USD dành cho SV nhập học kỳ tháng 9/2020
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000 đến 35,000USD
HB 2,000 đến 20,000USD dành cho SV nhập học kỳ tháng 1/2020
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000 đến 20,000USD
Học bổng 50% học phí dành cho SV quốc tế – chương trình Sau đại học
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng 50% học phí dành cho SV quốc tế – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí
Học bổng 16,000USD dành cho SV quốc tế chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 16,000USD
Học bổng 7,500USD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 7,500USD
Học bổng 10,000USD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 10,000USD
HB lên đến 10,000USD/năm cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 10,000USD/năm
HB lên đến 35,000USD/năm cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 35,000USD/năm
HB 25% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 25% học phí
HB 25% – 50% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 25% - 50% học phí
HB $5,000/năm cho các SV chuyển tiếp
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $5,000/năm
HB $2,000 – $24,000/năm cho SV năm nhất có thành tích học tập tốt
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $2,000 - $24,000/năm
Untitled Design

KEELE UNIVERSITY

HB 20% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 20% học phí
HB 1,000GBP/năm cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 1,000GBP/năm
HB 1,000GBP/năm cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 1,000GBP/năm
HB lên đến 5,000GBP cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: lên đến 5,000GBP
HB 1,000GBP đến 2,500GBP cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 1,000GBP đến 2,500GBP
Untitled Design (9)

THE UNIVERSITY OF QUEENSLAND

HB 10,000AUD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10,000AUD
HB 25% – 50% học phí cho SV quốc tế – chuyên ngành Luật
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 25% - 50% học phí
HB 25% – 50% học phí cho SV quốc tế – chuyên ngành Luật
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 25% - 50% học phí

Chưa xác định

HB từ 2,500CAD đến 28,000CAD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: từ 2,500CAD đến 28,000CAD
HB từ 2,500CAD đến 28,000CAD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: từ 2,500CAD đến 28,000CAD
HB lên đến 30,000USD/năm dành cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 30,000USD/năm
HB 5,000AUD trong năm học đầu tiên dành cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: 5,000AUD
HB 2,000AUD dành cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 2,000AUD
HB 100% học phí dành cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: 100% học phí
HB 25% học phí dành cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 25% học phí
HB lên đến 100% học phí dành cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 100% học phí
HB 3,000GBP – 4,500GBP cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 3,000GBP - 4,500GBP
Untitled Design (20)

OXFORD BROOKES UNIVERSITY

HB lên đến 5,000GBP/năm cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: lên đến 5,000GBP/năm
HB lên đến 1,000GBP cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: lên đến 1,000GBP
Nội Dung đoạn Văn Bản Của Bạn

BELLERBYS COLLEGE

HB lên đến 70% học phí dành cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: lên đến 70% học phí

Chưa xác định

HB từ 5,000 – 8,000 – 10,000AUD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 5,000 - 8,000 - 10,000AUD
HB từ 5,000 – 8,000 – 10,000AUD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000 - 8,000 - 10,000AUD
HB 7,000AUD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 7,000AUD
HB 4,000GBP cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 4,000GBP
HB 5,000GBP/năm trong 3 năm học cho SV quốc tế
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 5,000GBP/năm trong 3 năm học
HB 5,000GBP trong năm học đầu tiên cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000GBP trong năm học đầu tiên
HB 10,000 – 15,000AUD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 10,000 - 15,000AUD
HB 16,800AUD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 16,800AUD
HB 10,000AUD/năm cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10,000AUD/năm
HB 100% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 100% học phí
HB 5,000 – 8,000AUD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 5,000 - 8,000AUD
HB 5,000 – 8,000AUD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000 - 8,000AUD
HB 6,000GBP/năm cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 6,000GBP/năm
HB 6,000GBP/năm cho 3 năm học cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 6,000GBP/năm cho 3 năm học
HB lên đến 40% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 40% học phí
Học bổng 3,000GBP cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 3,000GBP
Học bổng 1,500GBP/năm cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 1,500GBP/năm
Học bổng 3,000GBP cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 3,000GBP
HB lên đến 6,000AUD cho sinh viên chuyên ngành Tài chính kế toán
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 6,000AUD
HB 10,000AUD hoặc 50% hoặc 100% học phí – chương trình Cử nhân tại Melbourne
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10,000AUD hoặc 50% hoặc 100% học phí

Chưa xác định

HB từ 1,000CAD lên đến 23,000CAD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: từ 1,000CAD lên đến 23,000CAD
HB 5,000AUD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 5,000AUD
HB 7,500AUD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 7,500AUD

Chưa xác định

HB lên đến 15,000GBP cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: lên đến 15,000GBP
HB 4,000GBP cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 4,000GBP
HB 2,000GBP cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000GBP
HB lên đến 100% học phí cho SV – ngành Fashion
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 100% học phí
HB 1,000 – 11,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 1,000 - 11,000USD
HB lên đến 20,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 20,000USD
HB 2,000 – 4,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000 - 4,000USD
HB 2,500 – 5,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,500 - 5,000USD
HB 3,000 – 20,000 – 24,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 3,000 - 20,000 - 24,000USD
HB 100% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 100% học phí
HB lên đến 20,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 20,000USD
Untitled Design

GEORGE MASON UNIVERSITY

HB 2,000 – 14,000USD/năm cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000 - 14,000USD/năm

MARSHALL UNIVERSITY

HB 5,000 – 14,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000 - 14,000USD

COLORADO STATE UNIVERSITY

HB 1,000 – 2,000 – 10,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 1,000 - 2,000 - 10,000USD

Chưa xác định

HB lên đến 12,000USD/năm cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 12,000USD/năm
HB 6,000 – 24,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 6,000 - 24,000USD
HB 5,000 – 6,000 – 15,000USD/năm cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000 - 6,000 - 15,000USD/năm
HB 6,000GBP cho SV quốc tế – hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 6,000GBP
HB 2,000 – 4,000 – 6,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: 2,000 - 4,000 - 6,000USD

Chưa xác định

HB 3,000GBP trong năm học đầu tiên cho SV Việt Nam – hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 3,000GBP trong năm học đầu tiên
HB 3,000GBP trong năm học đầu tiên cho SV Việt Nam – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 3,000GBP trong năm học đầu tiên
HB lên đến 10,000GBP cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 10,000GBP

Chưa xác định

HB 40% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 40% học phí
HB 50% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 50% học phí
HB 100% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 100% học phí
HB 100% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 100% học phí
HB lên đến 4,000GBP cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: lên đến 4,000GBP
HB 10,000NZD cho SV quốc tế hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 10,000NZD
HB 10,000NZD cho SV quốc tế hệ Đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10,000NZD
HB 50% học phí cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 50% học phí
HB 100% học phí cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 100% học phí
HB 100% học phí cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 100% học phí
HB 10% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 10% học phí
HB 25% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 25% học phí
HB 75% học phí – Dự bị ĐH tại Kings Brighton
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 75% học phí
HB 40% học phí – INTO Lyndon Institute (ISES)
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 40% học phí + $45.000 sinh hoạt phí
Untitled Design (4)

MURDOCH UNIVERSITY

HB 20% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20% học phí
HB lên đến 11,000AUD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: lên đến 11,000AUD
HB 5,000 – 6,000 – 7,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000 - 6,000 - 7,000USD
HB 10,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10,000USD
HB 11,000AUD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 11,000AUD
HB 2,000AUD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000AUD
HB lên đến 13,000AUD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: lên đến 13,000AUD
HB 15% học phí cho SV quốc tế có điểm số IELTS 7.0
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 15% học phí
HB 10% học phí cho SV quốc tế có điểm số IELTS 6.5
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 10% học phí
HB từ 2,000-7,500AUD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: từ 2,000-7,500AUD
HB 50% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 50% học phí
HB lên đến 11,000AUD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 11,000AUD
HB 250USD cho SV quốc tế – chương trình chuyển tiếp
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 250USD
HB 500USD cho SV quốc tế – chương trình chuyển tiếp
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 500USD
HB 1,000USD cho SV quốc tế – chương trình chuyển tiếp
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 1,000USD
HB 2,500USD cho SV quốc tế – chương trình chuyển tiếp
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 2,500USD
HB 2,000AUD – chương trình Dự bị đại học khóa 6
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 2,000AUD
HB 7,000AUD cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 7,000AUD
HB 12,000AUD
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 12,000AUD
HB 20,000AUD cho sinh viên quốc tế tại Perth Campus
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20,000AUD
HB lên đến 10,000AUD cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: lên đến 10,000AUD
HB lên đến 10,000AUD cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 10,000AUD
Wwu Logo 400x400

WESTERN WASHINGTON UNIVERSITY

HB 1,500USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 1,500USD
HB 5,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000USD
HB 10,000 – 14,000 – 20,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10,000 - 14,000 - 20,000USD
HB lên đến 20% học phí cho học sinh Việt Nam
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: lên đến 20% học phí
HB 2,000GBP cho SV quốc tế – hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 2,000GBP
HB 2,000GBP cho SV quốc tế – hệ Đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000GBP
HB từ 5,000 – 7,500 – 10,000AUD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 5,000 - 7,500 - 10,000AUD
HB 3,500USD cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 3,500USD
Untitled Design (15)

DEAKIN UNIVERSITY

HB 20% học phí cho SV Việt Nam – hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 20% học phí
HB 20% học phí cho SV Việt Nam – hệ Đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20% học phí
HB 20% học phí cho sinh viên ngành STEM
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20% học phí
HB 25% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 25% học phí
Học bổng 50% – 100% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% - 100% học phí

Chưa xác định

HB 50% học phí cho SV có thành tích học tập xuất sắc
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 50% học phí
HB 10% học phí cho SV có người thân học tại Navitas
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10% học phí
HB lên đến 5,500CAD cho SV có thành tích học tập xuất sắc
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: lên đến 5,500CAD
Hb từ 3,500 đến 20,000CAD cho SV có thành tích học tập xuất sắc
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: từ 3,500 đến 20,000CAD
HB 2,000CAD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000CAD
HB từ 3,000 đến 5,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: từ 3,000 đến 5,000USD

Chưa xác định

HB từ 5,000 đến 10,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: từ 5,000 đến 10,000USD
HB từ 3,000 đến 5,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: từ 3,000 đến 5,000USD
HB từ 5,000 đến 10,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: từ 5,000 đến 10,000USD
HB 5,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000USD
HB 7,000GBP cho SV quốc tế – hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 7,000GBP
HB 10% học phí cho sinh viên nhập học sớm
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10% học phí
HB 10% học phí – chương trình Dự bị thạc sĩ
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: 10% học phí
HB 10% học phí – chương trình UPP
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10% học phí
HB 2,500USD cho sinh viên quốc tế năm nhất
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,500USD

Chưa xác định

HB 5,000GBP cho sinh viên quốc tế – hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 5,000GBP
HB 5,000GBP cho sinh viên quốc tế – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000GBP
HB 5,000-7,000USD cho SV có thành tích học tập xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000-7,000USD
HB 5,000USD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000USD
HB lên đến 10,000USD trong năm học đầu tiên cho SV quốc tế có thành tích học tập xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 10,000USD
HB 5,000USD trong năm học đầu tiên cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000USD

Chưa xác định

HB 2,000CAD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 2,000CAD
HB 2,000AUD kèm theo chương trình tiếng Anh học thuật trị giá 1,000AUD
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 2,000AUD + EAP 1,000AUD
HB 5,000AUD kèm theo chương trình tiếng Anh học thuật trị giá 1,000AUD
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 5,000AUD + EAP 1,000AUD
HB 10,000AUD kèm theo chương trình tiếng Anh học thuật (10 tuần)
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 10,000AUD + EAP 10 tuần
HB 10,000AUD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10,000AUD
HB 5,000AUD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000AUD
HB 2,000AUD cho SV quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000AUD
HB 3,000AUD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 3,000AUD
HB 1,000AUD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 1,000AUD
HB 2,000AUD cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 2,000AUD
HB 25% học phí cho SV chuyên ngành IT
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 25% học phí
HB 20% học phí cho SV chuyên ngành IT
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20% học phí
HB 20% học phí cho SV chuyển tiếp đến University of Adelaide
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 20% học phí
HB 30% học phí cho SV Việt Nam – chương trình dự bị Đại học
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 30% học phí
HB 30% học phí cho học sinh Việt Nam – lớp 11
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 30% học phí
HB 50% học phí cho học sinh Việt Nam – lớp 10
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 50% học phí
HB 30% học phí cho học sinh Việt Nam – lớp 10
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 30% học phí
HB 3,000GBP cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 3,000GBP
HB lên đến 2,000GBP cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: lên đến 2,000GBP
HB lên đến 6,000GBP cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: lên đến 6,000GBP
HB lên đến 6,000GBP cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: lên đến 6,000GBP

Chưa xác định

HB 1,000GBP cho SV quốc tế – hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 1,000GBP
HB lên đến 50% học phí cho SV quốc tế – hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: lên đến 50% học phí
HB lên đến 14,000USD/năm cho SV – hệ Đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 14,000USD/năm

NORTHEASTERN UNIVERSITY

HB 1,500USD – 5,000USD/năm cho SV – dự bị Thạc sĩ
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: 1,500USD - 5,000USD/năm cho năm học đầu tiên
HB 1,500USD – 5,000USD/năm cho SV – dự bị Đại học
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 1,500USD - 5,000USD/năm
HB 1,500USD – 3,000USD/năm cho SV – hệ Đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 1,500USD - 3,000USD/năm cho năm học đầu tiên

Chưa xác định

HB 25% học phí cho kì học đầu tiên
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 25% học phí cho kì học đầu tiên
HB 50% học phí cho SV quốc tế
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 50% học phí
HB 25% học phí cho SV Việt Nam
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 25% học phí
HB 25% học phí (lên đến 3,447 AUD) trong kì học đầu tiên từ QUT
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 25% học phí (lên đến 3,447 AUD)
HB 25%-50% học phí cho SV Việt Nam từ QUT
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 25%-50% học phí
HB 8,000USD/năm tối đa 4 năm – cương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 8,000USD/năm tối đa 4 năm
HB 2,000USD/năm tối đa 4 năm – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000USD/năm tối đa 4 năm
HB 6,000USD/năm tối đa 4 năm – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 6,000USD/năm tối đa 4 năm
HB 12,000USD cho sinh viên ngành MBA – chương trình Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 12,000USD
HB 12,000USD cho sinh viên ngành Khoa học – chương trình Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 12,000USD
HB 14,400AUD cho 3 năm đại học dành cho sinh viên quốc tế – Chương trình Cử nhân ngành Điều dưỡng
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 14,400AUD cho 3 năm
HB 100% học phí cho chương trình học ONCAMPUS Coventry
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 100% học phí
HB lên đến 5,000USD cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000USD
HB AUD10,000 cho 4 năm đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: AUD 2,500 /năm
HB 25% học phí – Chương trình Thạc sĩ tại QUT
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 25% học phí
HB 25% học phí – Chương trình Cử nhân tại QUT
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 25% học phí
HB $15,000 – du học Trung học Mỹ
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: $15,000
HB 25% học phí – Chương trình Cao đẳng tại QUT
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 25% học phí
HB 25% đến 50% học phí – Chương trình tiếng Anh tại QUT
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 25% - 50% học phí
HB lên đến $10,000 – Dự bị ĐH và Dự bị Thạc sĩ
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: $10,000
HB lên đến $10,000 – Dự bị ĐH và Dự bị Thạc sĩ
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: $10,000
HB 50% cho chương trình dự bị đại học QUB
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: £7,132
HB 100% cho chương trình dự bị đại học Newcastle
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: £17,500
HB 100% cho chương trình dự bị đại học UEA
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: £17,495

Chưa xác định

Học bổng 3,000GBP dành cho cựu sinh viên
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 3,000GBP
HB 5,000AUD cho SV quốc tế – chương trình học UTS Insearch
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 5,000AUD

Chưa xác định

HB 1,000GBP cho SV quốc tế – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 1,000GBP
HB học phí + tiền trợ cấp – hệ Tiến sĩ
  • Bậc học: Tiến sĩ
  • Giá trị: học phí + tiền trợ cấp
HB 7,000GBP/năm cho 3 năm học – hệ Tiến sĩ
  • Bậc học: Tiến sĩ
  • Giá trị: 7,000GBP/năm cho 3 năm học
HB 2,000GBP cho SV quốc tế – hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 2,000GBP
HB 3,000GBP cho SV quốc tế – hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 3,000GBP
HB 3,000GBP cho SV quốc tế – ngành Luật – hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 3,000GBP
HB 5,000GBP cho SV quốc tế – ngành Mỹ thuật – hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 5,000GBP
HB 2,000GBP cho SV quốc tế – ngành Mỹ thuật – hệ Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 2,000GBP
HB 5,000GBP cho SV quốc tế – ngành QTKD
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 5,000GBP
HB 3,000GBP cho SV quốc tế – ngành QTKD
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 3,000GBP
HB 3,000GBP cho SV quốc tế – chương trình MBA
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 3,000GBP
HB 6,000GBP cho SV quốc tế – chương trình MBA
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 6,000GBP
HB lên đến 3,000GBP cho năm học đầu tiên – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 3,000GBP cho năm học đầu tiên
HB 10,000GBP và miến phí phí ghi danh theo chương trình LLM cho SV quốc tế
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 10,000GBP và miễn phí phí ghi danh

Chưa xác định

HB 20% học phí cho bậc Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 20% học phí
HB 20% học phí cho bậc Đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20% học phí
HB 4,000NZD – chương trình Cao đẳng
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 4,000NZD

Chưa xác định

HB 10,000NZD – chương trình Thạc sĩ – 180 tín chỉ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 10,000NZD
HB 50NZD-90NZD/tuần cho ngành ngôn ngữ Anh
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: 50NZD-90NZD/tuần
HB lên đến 7,000NZD cho ngành ngôn ngữ Anh
  • Bậc học: Tiếng Anh
  • Giá trị: lên đến 7,000NZD
HB 7,410NZD cho sinh viên quốc tế chuyên ngành Nghệ thuật ẩm thực và Kinh doanh
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 7,410NZD
Study Group Logo 1 400x400

STUDY GROUP

HB 10%-20%-30% học phí – chương trình Cử nhân tại AUT, University of Auckland, Massey University
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10%-20%-30% học phí
Thiết Kế Chưa Có Tên (40)

UNIVERSITY OF OTAGO

HB 25,000NZD mỗi năm và chi phí ăn ở lên đến 36 tháng
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 25,000NZD mỗi năm và chi phí ăn ở lên đến 36 tháng

Chưa xác định

HB 15,000NZD và chi phí ăn ở – chương trình Thạc sĩ
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 15,000NZD và chi phí ăn ở
HB 5,000NZD-10,000NZD cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000NZD-10,000NZD
HB 1,500CAD – chương trình Cao đẳng
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 1,500CAD
HB 500CAD – chương trình Cao đẳng
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 500CAD

GEORGE BROWN COLLEGE

HB 5,000CAD – chương trình Cao đẳng
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 5,000CAD

HUMBER COLLEGE

HB 1,500CAD-4,000CAD – chương trình Cao đẳng
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 1,500CAD-4,000CAD
HB 1,500CAD-5,000CAD cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 1,500CAD-5,000CAD
HB 5,000CAD cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 5,000CAD

Chưa xác định

HB lên đến 1,500CAD – chương trình Cao đẳng
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: lên đến 1,500CAD
HB lên đến 1000CAD – chương trình Cao đẳng
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: lên đến 1000CAD
HB lên đến 500CAD – chương trình Cao đẳng
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: lên đến 500CAD
HB học phí 1 học kì
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: học phí 1 học kì
HB 10% học phí – chương trình ICM
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10% học phí
HB 10% học phí cho sinh viên có người thân học tại Navitas
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10% học phí
HB lên đến 24,000USD cho sinh viên ở hạng Bạc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 24,000USD
HB lên đến 32,000USD cho sinh viên ở hạng Vàng
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 32,000USD
HB 10% học phí cho sinh viên nhập học sớm
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10% học phí
HB 5,000USD – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000USD
HB 10,000USD – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10,000USD
HB 25%-50% học phí
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 25%-50% học phí
HB 10% học phí cho sinh viên nhập học sớm
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10% học phí
HB 5,000USD – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000USD
HB 10,000USD cho sinh viên xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10,000USD

Chưa xác định

HB 10% học phí – chương trình Dự bị Thạc sĩ
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: 10% học phí
HB 5,000USD-10,000USD-10% học phí – chương trình UPP
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000USD-10,000USD-10% học phí
HB 3,000USD/năm áp dụng lên đến 4 năm Đại học – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 3,000USD/năm lên đến 4 năm Đại học
HB 12,000USD chương trình UPP
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 12,000USD
HB 3,000USD cho sinh viên nhập học sớm
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 3,000USD
HB 3,000USD – chương trình dự bị Thạc sĩ
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: 3,000USD
HB 3,000USD – chương trình UPP
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 3,000USD

UNIVERSITY OF VERMONT

HB 2,500USD và 10,000USD – chương trình Dự bị thạc sĩ
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: 2,500USD-10,000USD
HB 10,000USD cho sinh viên quốc tế năm nhất
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10,000USD
HB 4,000USD-8,000USD-10,000USD cho sinh viên năm nhất – chương trình Dự bị Thạc sĩ
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: 4,000USD-8,000USD-10,000USD
HB $2,500 và $10,000 – cho SV Thạc sĩ tại University of Vermont
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: $2,500 và $10,000
HB $10,000 – cho SV năm 2 đến 4 tại University of Vermont
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $10,000
HB lên đến $10,000 – cho SV Dự bị Thạc sĩ tại University of Vermont
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: $4,000, $8,000 hoặc $10,000
HB lên đến $10,000 – cho SV năm thứ Nhất tại University of Vermont
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $4,000, $8,000 hoặc $10,000
Thiết Kế Chưa Có Tên (15)

MERRIMACK COLLEGE

HB 3,500USD – chương trình dự bị Đại học
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 3,500USD
HB $3,500 – cho SV Dự bị Thạc sĩ tại Merrimack College
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: $3,500
Roosevelt University Logo 400x400

ROOSEVELT UNIVERSITY

HB 3,500USD cho sinh viên quốc tế năm 1 – chương trình Sau đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 3,500USD
HB 2,500USD áp dụng cho năm nhất – chương trình Dự bị Thạc sĩ
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: 2,500USD áp dụng cho năm nhất
HB $3,500 – cho SV năm thứ Hai tại Roosevelt University
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $3,500
HB $2,500 – cho SV Dự bị Thạc sĩ tại Roosevelt University
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: $2,500
HB $2,500 – cho SV năm thứ Nhất tại Roosevelt University
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $2,500
Jmu Logo 400x400

JAMES MADISON UNIVERSITY

HB 2,500USD cho sinh viên năm nhất – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,500USD áp dụng cho năm nhất
HB 3,000USD – chương trình Cử nhân Colorado State University
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 3,000USD
HB 2,000USD-10,000USD – Chương trình Cử nhân – Colorado State University
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000USD-10,000USD
HB lên đến 4,000USD mỗi năm áp dụng tối đa 4 năm – chương trình Cử nhân USF
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 4,000USD mỗi năm áp dụng tối đa 4 năm
HB lên đến 8,000USD mỗi năm – chương trình Cử nhân – University of South Florida (USF)
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 8,000USD
HB lên đến 12,000USD mỗi năm áp đụng tối đa 4 năm – chương trình Cử nhân USF
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 12,000USD mỗi năm áp dụng tối đa 4 năm
HB 8,000USD – chương trình cử nhân – University of South Florida
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 8,000USD
HB 25,000USD cho sinh viên nhập học từ OSU Cascades
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 25,000USD
HB 15,000USD/năm áp dụng tối đa 4 năm cho sinh viên tham gia ICSP – Oregon State
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 15,000USD/ năm tối đa 4 năm
HB 9,000USD mỗi năm áp dụng tối đa 4 năm – chương trình Cử nhân – OSU
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 9,000USD mỗi năm tối đa 4 năm
HB 1,000USD – 6,000USD – chương trình Cử nhân – Oregon State University
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 1,000USD - 6,000USD
HB 9,000USD – chương trình Cử nhân – Oregon State University
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 9,000USD
HB 12,000USD học phí và 13,000USD phí ăn ở – chương trình Cử nhân – Oregon State
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 12,000USD học phí và 13,000USD phí ăn ở
HB 5,000USD – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000USD
HB 16,000USD cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 16,000USD
HB theo từng khoa – chương trình Sau đại học – St. John’s University
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị:
HB 2,000USD cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000USD
HB 18,000USD mỗi năm – chương trình Cao đẳng – Boyer
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 18,000USD/năm
HB 17,500USD/năm – chương trình Cao đẳng – Sturgis
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 17,500USD/năm
HB 17,500USD – chương trình Cao đẳng – Bodenhamer
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 17,500USD
HB 17,500USD/năm – chương trình Cao đẳng
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 17,500USD/năm
HB 3,500USD/năm – Razorback Bridge
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 3,500USD/năm
HB 4,000USD/năm – chương trình Cao đẳng
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 4,000USD/năm
HB 5,000USD-8,000USD mỗi năm – Silas Hunt
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000USD-8,000USD/năm
HB 5,000USD mỗi năm cho sinh viên – University of Arkansas-Fayetteville
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 5,000USD/năm
HB 8,000USD mỗi năm – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 8,000USD/năm
HB $5,000 – cho SV năm thứ Nhất tại James Madison University
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $5,000

Chưa xác định

HB theo từng khoa – chương trình Sau đại học
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị:
HB 3,500USD-9,000USD cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 3,500USD-9,000USD
HB 100% học phí – chương trình Cao đẳng
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 100% học phí

Chưa xác định

HB 20% học phí – chương trình Cử nhân
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20% học phí
HB 20% học phí – chương trình Cử nhân tại CQU
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20% học phí
HB 30% học phí cho sinh viên quốc tế
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 30% học phí
HB 50% học phí tối đa 3 năm cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí tối đa 3 năm
HB lên đến 30% học phí từ năm 1 đến năm 3 – chương trình Cử nhân Western Sydney
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: lên đến 30% học phí từ năm 1 đến năm 3
HB 2,000-4,000AUD cho sinh viên học tại Brisbane, Sydney và Melbourne
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 2,000-4,000AUD
HB 50% học phí cho sinh viên quốc tế – chương trình cử nhân ACU
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 50% học phí
HB 2,000-5,000AUD cho sinh viên có thành tích học tập tốt
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,000-5,000AUD
HB 10% học phí cho sinh viên trong ngành quản trị nhà hàng khách sạn
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 10% học phí
HB 15% học phí cho sinh viên có người thân cùng nhập học hoặc là cựu sinh viên của trường
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 15% học phí
HB 10% học phí cho sinh viên trong ngành quản trị nhà hàng khách sạn
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 10% học phí
HB 1,000-2,000AUD cho sinh viên có thành tích học tập tốt
  • Bậc học: Cao đẳng
  • Giá trị: 1,000-2,000AUD

Chưa xác định

HB lên đến $7,000/năm – University of Central Florida
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Lên đến $7,000/năm
HB lên đến $20,000/năm – American University (AMU)
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Lên đến $20,000/năm
HB lên đến $14,000/năm – American University (campus Auburn)
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Lên đến $14,000/năm
HB lên đến $4,500/năm – American University (campus Montgomery)
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Lên đến $4,500/năm
HB lên đến $25,000/năm – University of the Pacific
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Lên đến $25,000/năm
HB lên đến $20,000/năm – Adelphi University
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Lên đến $20,000
HB lên đến $12,000/năm – The University of Kansas
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Lên đến $12,000/năm
HB lên đến $12,000/năm – University of Illinois at Chicago
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: Lên đến $12,000/năm
HB 17% học phí – Cao đẳng Lynfield
  • Bậc học: Trung học
  • Giá trị: 17% học phí
HB 1,500 GBP – cho SV Dự bị Thạc sĩ tại Plymouth University
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: 1,500 GBP
HB 1,500 GBP – cho SV Dự bị đại học tại Plymouth University
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 1,500 GBP
HB 1,500 GBP – cho SV Dự bị Thạc sĩ tại Brunel University
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: 1,500 GBP
HB 3,000 GBP – cho SV năm Nhất tại Brunel University
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 3,000 GBP
HB 3,000 GBP – cho SV Dự bị đại học tại Brunel University
  • Bậc học: Dự bị đại học
  • Giá trị: 3,000 GBP

Chưa xác định

HB 2,500 CAD – cho SV Thạc sĩ tại Royal Roads University
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: 2,500 CAD
HB 2,500 CAD – cho SV Dự bị Thạc sĩ tại Royal Roads University
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: 2,500 CAD
HB 2,500 CAD – cho SV năm Nhất và Ba tại Royal Roads University
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 2,500 CAD
HB $2,500 – cho bậc Cử nhân tại The City College of New York
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $2,500
HB $2,500 – cho bậc Thạc sĩ tại The City College of New York
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: $2,500
HB $2,500 – cho bậc Thạc sĩ tại LIU Brooklyn và LIU Post
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: $2,500
HB $2,500 – cho bậc Cử nhân tại LIU Brooklyn và LIU Post
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $2,500
HB $2,500 – cho SV Dự bị Thạc sĩ tại Texas A&M University–Corpus Christ
  • Bậc học: Dự bị thạc sĩ
  • Giá trị: $2,500
HB $2,500 – cho SV năm Nhất tại Texas A&M University–Corpus Christ
  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: $2,500

Chưa xác định

Vice Chancellor’s International Attainment Postgraduate Taught Scholarship
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: £2,500
Vice-Chancellor’s International Attainment Scholarship – Postgraduate Taught
  • Bậc học: Thạc sĩ
  • Giá trị: Full tuition fee

Bạn muốn đi du học ?